• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Định mức
  • Tải về tiện ích
  • Hướng dẫn Quản Lý Dự Án

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0975 866 987

    Zalo: 0975 866 987

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

Danh sách đại lý

  • Hà Nội

    Nguyễn Thúy
    SĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Dương Thắng
    SĐT: 090 336 7479

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0975 866 987

  • Mr Quyết

    098 884 9199

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11414-4:2016 MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG - VẬT LIỆU CHÈN KHE GIÃN DẠNG TẤM-P4

PHẦN 4: THỬ NGHIỆM ĐUN SÔI TRONG DUNG DỊCH AXIT HCL

Lời nói đầu

TCVN 11414:2016 do Viện Khoa học và Công nghệ GTVT biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11414: 2016, Mặt đường bê tông xi măng - Vật liệu chèn khe dạng tấm gồm các phần sau:

- Phần 1: Xác định độ phục hồi và khả năng chịu nén.

- Phần 2: Xác định độ đẩy trồi của vật liệu.

- Phần 3: Xác định độ giãn dài trong nước đun sôi.

- Phần 4: Thử nghiệm đun sôi trong dung dịch axit HCL.

- Phần 5: Xác định hàm lượng nhựa.

- Phần 6: Xác định độ hấp thụ nước.

- Phần 7: Xác định khối lượng riêng.

 

MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG - VẬT LIỆU CHÈN KHE GIÃN DẠNG TẤM - PHẦN 4: THỬ NGHIỆM ĐUN SÔI TRONG DUNG DỊCH AXIT HCL

Concrete pavement - Preformed Expansion Joint Filler - Part 4: Boiling in Hydrochloric Acid Test

1. Phạm vi áp dụng

1.1  Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử nghiệm đun sôi trong dung dịch axít Clohydric (HCL) vật liệu chèn khe giãn dạng tấm dùng cho mặt đường bê tông xi măng trong xây dựng đường ô tô, đường cao tốc, đường đô thị, có thể tham khảo áp dụng cho xây dựng đường sân bay.

1.2  Phương pháp thử nghiệm đun sôi trong dung dịch axít Clohydric (HCL) được áp dụng với các loại vật liệu chèn khe giãn dạng tấm loại gỗ xốp và gỗ xốp tự co giãn.

2. Tài liệu viện dẫn

Tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

AASHTO M153, Specification for Preformed Sponge Rubber and Cork Expansion Joint Filler for Concrete Paving and Structure Construction (Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với vật liệu chèn khe giãn dạng tấm loại cao su xốp và gỗ xốp sử dụng cho mặt đường bê tông và kết cấu xây dựng).

3. Thuật ngữ, định nghĩa và từ viết tắt

Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa và từ viết tắt nêu trong TCVN 11414-1:2016.

4. Quy định chung

Phương pháp thử xác định khả năng chống chịu của vật liệu trong môi trường axít Clohydric (HCL) đun sôi được dùng để đánh giá độ bền và tuổi thọ của vật liệu chèn khe dạng tấm loại gỗ xốp và gỗ xốp tự co giãn. Việc đánh giá sẽ được tiến hành ngay sau khi kết thúc quá trình đun sôi bằng cách quan sát độ phân rã, bong bật của các hạt vật liệu khỏi bề mặt mẫu, sự phân mảnh hay độ bền đàn hồi còn lại của mẫu vật liệu.

5. Thiết bị, dụng cụ

5.1  Thước kẹp - để đo chiều dài và chiều rộng của mẫu với độ chính xác ± 0,25 mm.

5.2  Tấm dưỡng - bằng thép có kích thước 102 mm x 102 mm được gia công từ tấm kim loại dày 13 mm. Sai số cho phép về chiều dài và chiều rộng - 0,13 mm.

6. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

6.1  Lấy mẫu

Mẫu đại diện được lấy với lượng vật liệu đảm bảo chế tạo đủ số mẫu với kích thước 114 mm x 114 mm phục vụ thử nghiệm. Tỷ lệ lấy mẫu đại diện của vật liệu chèn khe giãn dạng tấm là 1 mẫu / 90 m2. Mẫu được bảo quản và vận chuyển an toàn về phòng thí nghiệm.

6.2  Chuẩn bị mẫu

6.2.1  Với vật liệu chèn khe giãn dạng tấm loại gỗ xốp, tiến hành cắt 1 mẫu kích thước 102 mm x 102 mm. Mẫu được cắt khi vật liệu còn mới, vuông vức và sử dụng tấm dưỡng quy định tại 5.2 để cắt theo kích thước qui định.

6.2.2  Với vật liệu chèn khe giãn dạng tấm loại gỗ xốp tự co giãn, sau khi đun mẫu trong nước sôi trong vòng 1 h, làm khô mẫu trong không khí trong 24 h. Sau đó cắt 1 mẫu theo kích thước quy định tại 6.2.1.

6.2.3  Chiều dày mẫu được xác định chính xác đến 0,025 mm.

7. Cách tiến hành

Ngâm mẫu vào dung dịch a xít Clohydric (HCL), khối lượng riêng tương đối của dung dịch a xít Clohydric là 1,19 (tương ứng với nồng độ axit là 38%) và đun sôi trong 1 h. Đánh giá sự phân rã của mẫu trong môi trường a xít HCL.

8. Biểu thị kết quả

8.1.1  Việc đánh giá sự phân rã vật liệu được tiến hành ở thời điểm kết thúc quá trình đun sôi. Từ những đánh giá về sự bong bật của các hạt gỗ xốp trong quá trình đun sôi; đánh giá tính đàn hồi hoặc tính bở mục, dễ nứt vỡ thành từng mảng của mẫu vật liệu; đánh giá sự xuất hiện các lỗ rỗng trên bề mặt mẫu hay sự bong bật của các hạt gỗ xốp khi dùng ngón tay chà xát trên mặt mẫu để quyết định chấp thuận hay loại bỏ vật liệu.

8.1.2  Một lượng hòa tan nhỏ hay sự phồng nở nhỏ của mẫu không được coi là sự phá hoại mẫu. Các hạt vật liệu bong bật khỏi bề mặt mẫu trong quá trình cắt mẫu không được tính đến khi đánh giá theo phương pháp thử nghiệm này.

9. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm cần các thông tin sau:

- Viện dẫn tiêu chuẩn này;

- Thông tin đơn vị thí nghiệm, ngày thí nghiệm;

- Thông tin mẫu (loại vật liệu, số lượng mẫu, điều kiện chế bị, trạng thái mẫu, kích thước);

- Kết quả thí nghiệm;

- Người thực hiện, người kiểm tra;

Các mục khác khi có yêu cầu.

 

MỤC LỤC

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ, định nghĩa và từ viết tắt

4. Quy định chung

5. Thiết bị, dụng cụ

6. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

7. Cách tiến hành

8. Biểu thị kết quả

9. Báo cáo thử nghiệm

Bài viết liên quan

TCVN 3106 - 1993  HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ SỤT

TCVN 3106 - 1993 HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ SỤT

TCVN 3106 - 1993 quy định phương pháp thử độ sụt của hỗn hợp bê tông nặng có tính dẻo và đủ độ dính kết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 4453-1995 KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 4453-1995 KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 4453-1995 KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI.

TCVN 5637 -1991:  QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG XÂY LẮP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG-NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

TCVN 5637 -1991: QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG XÂY LẮP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG-NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

TCVN 5637 -1991:QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG XÂY LẮP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG-NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

TCVN ISO 4091 : 1985  NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: PHẦN II

TCVN ISO 4091 : 1985 NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: PHẦN II

TCVN ISO 4091 : 1985: NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: PHÂN II

TCVN ISO 4091 : 1985  NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG.  PHẦN I

TCVN ISO 4091 : 1985 NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG. PHẦN I

TCVN ISO 4091 : 1985 NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (Check and acceptance for building works)

TCVN 9261:2012   XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - DUNG SAI - CÁCH THỂ HIỆN ĐỘ CHÍNH XÁC KÍCH THƯỚC

TCVN 9261:2012 XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - DUNG SAI - CÁCH THỂ HIỆN ĐỘ CHÍNH XÁC KÍCH THƯỚC

TCVN 9261:2012-ISO 1803:1997

TCVN 9259-8:2012  ISO 3443-8:1989  DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 8

TCVN 9259-8:2012 ISO 3443-8:1989 DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 8

TCVN 9259-8:2012 (ISO 3443-8:1989)DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 8: GIÁM ĐỊNH VỀ KÍCH THƯỚC VÀ KIỂM TRA CÔNG TÁC THI CÔNG

TCVN 9259-8:2012 hoàn toàn tương đương với ISO 3443-8:1989.

TCVN 9259-8:2012 được chuyển đổi từ TCXD 211:1998 (ISO 3443-8:1989) theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và điểm a) Khoản 1 Điều 7 Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

TCVN 9259-1:2012 ISO 3443-1:1979  DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 1: NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

TCVN 9259-1:2012 ISO 3443-1:1979 DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 1: NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

TCVN 9259-1:2012 ( ISO 3443-1:1979) DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 1: NGUYÊN TẮC CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT

TCVN 5640:1991  BÀN GIAO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN  Hand over of building - Basic prin

TCVN 5640:1991 BÀN GIAO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN Hand over of building - Basic prin

TCVN 5640:1991 BÀN GIAO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

Tiêu chuẩn này quy định nguyên tắc, nội dung và trình tự tiến hành công tác bàn giao công trình xây dựng đã hoàn thành xây lắp đưa vào sử dụng.

TCVN 5638 : 1991  ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY LẮP – NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

TCVN 5638 : 1991 ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY LẮP – NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

Tiêu chuẩn này quy định nội dung và trình tự tiến hành đánh giá chất lượng công tác xây lắp các hạng mục công trình và các công trình (xây dựng mới và cải tạo) đã hoàn thành khi nghiệm thu đưa vào sử dụng.

TCVN 4517 : 1988  HỆ THỐNG BẢO DƯỠNG KĨ THUẬT VÀ SỬA CHỮA MÁY XÂY DỰNG

TCVN 4517 : 1988 HỆ THỐNG BẢO DƯỠNG KĨ THUẬT VÀ SỬA CHỮA MÁY XÂY DỰNG

 

TCVN 4517 : 1988 HỆ THỐNG BẢO DƯỠNG KĨ THUẬT VÀ SỬA CHỮA MÁY XÂY DỰNG - QUY PHẠM NHẬN VÀ GIAO MÁY XÂY DỰNG TRONG SỬA CHỮA LỚN- YÊU CẦU CHUNG

TCVN 4087:2012 SỬ DỤNG MÁY XÂY DỰNG - YÊU CẦU CHUNG Use constructionmachinery - General Requirements

TCVN 4087:2012 SỬ DỤNG MÁY XÂY DỰNG - YÊU CẦU CHUNG Use constructionmachinery - General Requirements

TCVN 4087:2012.SỬ DỤNG MÁY XÂY DỰNG - YÊU CẦU CHUNG

TCVN 4087 : 2012 thay thế TCVN 4087 : 1985

TCVN 4506 : 2012  NƯỚC CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA - YÊU CẦU KỸ THUẬT

TCVN 4506 : 2012 NƯỚC CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Danh mục tiêu chuẩn việt nam về thi công, nghiệm thu  & an toàn trong thi công xây dựng

Danh mục tiêu chuẩn việt nam về thi công, nghiệm thu & an toàn trong thi công xây dựng

QCVN 16:2019/BXD QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIÊU -THÔNG TƯ 19/2019/TT-BXD

QCVN 16:2019/BXD QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIÊU -THÔNG TƯ 19/2019/TT-BXD

  • ‹
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • ›
  • Nghiệm Thu Xây Dựng 360 (Số: 2915/2024/QTG, MST: 8545170484)
  • Địa chỉ: Phòng 219, CT5B Khu đô thị Xa La, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
  • Hotline: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thúy ĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Đà Nẵng

    Dương Thắng ĐT: 096 636 0702
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Mr Bình ĐT: 091 222 4669
Hotline: 0787646568(Phảnánhchấtlượnghỗtrợcủanhânviên0903367479MrThắng)
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)