• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Định mức
  • Tải về tiện ích
  • Hướng dẫn Quản Lý Dự Án

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0975 866 987

    Zalo: 0975 866 987

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

Danh sách đại lý

  • Hà Nội

    Nguyễn Thúy
    SĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Dương Thắng
    SĐT: 090 336 7479

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0975 866 987

  • Mr Quyết

    098 884 9199

QUYỂN 6: TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG - Phần 6

VIII. TIÊU CHUẨN GỖ VÀ CỬA.                
TCXD 1072:1971 Gỗ - Phân nhốm theo tính chất cơ lý.            
TCVN 1073:1971 Gỗ tròn – Kích thước cơ bản.              
TCVN 1075:1971 Gỗ xẻ - Kích thước cơ bản.              
TCVN 4340:1994 Ván sàn bằng gỗ.                
TCXD 192:1996 Cửa gỗ - Cữa đi - cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật.            
TCXD 237: 1999 Cửa kim loại- Cữa đi - cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật chung.          
TCXD94:1983 Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Tay nắm chốt ngang.            
TCVN 5761:1993 Khóa treo – Yêu cầu kỹ thuật.              
TCVN 5762: 1993 Khóa cửa có tay nắm – Yêu cầu kỹ thuật.            
TCXD 92:1983 Phụ tùng cửa sổ và cửa đi - Bản lề cửa.            
TCXD 93:1983 Phụ tùng cửa sổ và cửa đi-Ke cánh cửa.            
IX. TIÊU CHUẨN THÉP VÀ KIM LOẠI.              
TCVN 1651:1985 Thép cốt bêtông cán nóng.              
TCVN 5709:1993 Thép cácbon cán nóng dùng trong xây dựng Yêu cầu kỹ thuật.        
TCVN 1765:1975 Thép cacbon kết cấu thống thường – Mac thép và yêu cầu kỹ thuật.        
TCVN 1766:1975 Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt – Mac thép và yêu cầu kỹ thuật.        
TCVN 1654: 1975 Thép cán nóng – Thép chữ C- cỡ, Thông số kích thước.          
TCVN 1655:1975 Thép cán nóng, thép chữ I-cỡ, thông số kích thước.          
TCVN 2059:1977 Thép dài khổ rộng cán nóng – Thép chữ I - cỡ thông số kích thước.        
TCVN 3104:1979 Thép kết cấu hợp kim thấp – Mac thép và yêu cầu kỹ thuật.        
TCVN 3600:1981 Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit Cỡ thông số kích thước.        
TCVN 3601: 1981 Thép tấm mỏng lợp nhà.              
TCVN 1844: 1989 Thép băng cán nóng.              
TCVN 1656:1993 Thép góc cạnh đều cán nóng - cỡ, Thông số kích thước.          
TCVN 1657:1993 Thép góc cạnh không đều cán nóng - cỡ, thông số kích thước.        
TCVN 6283-1:1997 Thép thanh cán nóng - Phần I-Kích thước của thép tròn.          
TCVN 6283-2:1997 Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông.        
TCVN 6283-3:1997 Thép thanh cán nóng - Phần 3: Kích thước của thép dẹt.          
TCVN 6284-1:1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực - Phần I-Yêu cầu chung.          
TCVN 6284-2:1997 Thép cốt thép bêtông dự ứng lực - Phần 2: Dây kéo nguội.        
TCVN 6284-3:1997 Thép cốt thép dự ứng lực - Phần 3: Dây tôi và ram.          
TCVN 6284-4:1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực - Phần 4: Dảnh.          
TCVN 6284-5:1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực - Phần 5- Thanh thép cán nóng – có hoặc không có sử lý tiếp.    
TCVN 6285:1997 Thép cốt thép bêtông – Thép thanh vằn.            
TCVN 6286:1997 Thép cốt bêtông - Lưới thép hàn.            
TCVN 6288: 1997 Dây thép vuốt nguộI để làm cốt bêtông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt.      
TCVN 6283-4:1999 Thép – dây thép cán nóng - Phần 4 : Dung sai.          
TCVN 6521:1999 Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển.            
TCVN 6522:1999 Thép tấm kết cấu cán nóng.              
TCVN 6523:1999 Thép tấm kết cấu cán nóng – có giới hạn chảy cao.          
TCVN 6524:1999 Thép tấm kết cấu cán nguội.              
TCVN 6525:1999 Thép tấm cacbon kết cấu mạ kẽm – nhúng nóng liên tục.          
TCVN 6526:1999 Thép băng kết cấu cán nóng.              
TCVN 6527:1999 Thép dài khổ rộng - Kết cấu cán nóng – Dung sai – Kích thước và hình dạng.      
TCVN 5759:1993 Đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt – Yêu cầu kỹ thuật.          
TCVN 2942:1993 Ống và phụ tùng bằng gang dùng cho hệ thống dẫn chính chịu áp lực.        
TCVN 3223:2000 Que hàn điện dùng cho thép các bon thấp và thép hợp kim thấp – ký hiệu kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung.  
TCXDVN 330:2004 Nhôm, hợp kim định hình dùng trong xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm.

Bài viết liên quan

TCVN 3106 - 1993  HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ SỤT

TCVN 3106 - 1993 HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ SỤT

TCVN 3106 - 1993 quy định phương pháp thử độ sụt của hỗn hợp bê tông nặng có tính dẻo và đủ độ dính kết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 4453-1995 KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 4453-1995 KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 4453-1995 KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI.

TCVN 5637 -1991:  QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG XÂY LẮP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG-NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

TCVN 5637 -1991: QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG XÂY LẮP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG-NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

TCVN 5637 -1991:QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG XÂY LẮP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG-NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

TCVN ISO 4091 : 1985  NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: PHẦN II

TCVN ISO 4091 : 1985 NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: PHẦN II

TCVN ISO 4091 : 1985: NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: PHÂN II

TCVN ISO 4091 : 1985  NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG.  PHẦN I

TCVN ISO 4091 : 1985 NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG. PHẦN I

TCVN ISO 4091 : 1985 NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (Check and acceptance for building works)

TCVN 9261:2012   XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - DUNG SAI - CÁCH THỂ HIỆN ĐỘ CHÍNH XÁC KÍCH THƯỚC

TCVN 9261:2012 XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - DUNG SAI - CÁCH THỂ HIỆN ĐỘ CHÍNH XÁC KÍCH THƯỚC

TCVN 9261:2012-ISO 1803:1997

TCVN 9259-8:2012  ISO 3443-8:1989  DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 8

TCVN 9259-8:2012 ISO 3443-8:1989 DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 8

TCVN 9259-8:2012 (ISO 3443-8:1989)DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 8: GIÁM ĐỊNH VỀ KÍCH THƯỚC VÀ KIỂM TRA CÔNG TÁC THI CÔNG

TCVN 9259-8:2012 hoàn toàn tương đương với ISO 3443-8:1989.

TCVN 9259-8:2012 được chuyển đổi từ TCXD 211:1998 (ISO 3443-8:1989) theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và điểm a) Khoản 1 Điều 7 Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

TCVN 9259-1:2012 ISO 3443-1:1979  DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 1: NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

TCVN 9259-1:2012 ISO 3443-1:1979 DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 1: NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

TCVN 9259-1:2012 ( ISO 3443-1:1979) DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 1: NGUYÊN TẮC CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT

TCVN 5640:1991  BÀN GIAO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN  Hand over of building - Basic prin

TCVN 5640:1991 BÀN GIAO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN Hand over of building - Basic prin

TCVN 5640:1991 BÀN GIAO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

Tiêu chuẩn này quy định nguyên tắc, nội dung và trình tự tiến hành công tác bàn giao công trình xây dựng đã hoàn thành xây lắp đưa vào sử dụng.

TCVN 5638 : 1991  ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY LẮP – NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

TCVN 5638 : 1991 ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY LẮP – NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

Tiêu chuẩn này quy định nội dung và trình tự tiến hành đánh giá chất lượng công tác xây lắp các hạng mục công trình và các công trình (xây dựng mới và cải tạo) đã hoàn thành khi nghiệm thu đưa vào sử dụng.

TCVN 4517 : 1988  HỆ THỐNG BẢO DƯỠNG KĨ THUẬT VÀ SỬA CHỮA MÁY XÂY DỰNG

TCVN 4517 : 1988 HỆ THỐNG BẢO DƯỠNG KĨ THUẬT VÀ SỬA CHỮA MÁY XÂY DỰNG

 

TCVN 4517 : 1988 HỆ THỐNG BẢO DƯỠNG KĨ THUẬT VÀ SỬA CHỮA MÁY XÂY DỰNG - QUY PHẠM NHẬN VÀ GIAO MÁY XÂY DỰNG TRONG SỬA CHỮA LỚN- YÊU CẦU CHUNG

TCVN 4087:2012 SỬ DỤNG MÁY XÂY DỰNG - YÊU CẦU CHUNG Use constructionmachinery - General Requirements

TCVN 4087:2012 SỬ DỤNG MÁY XÂY DỰNG - YÊU CẦU CHUNG Use constructionmachinery - General Requirements

TCVN 4087:2012.SỬ DỤNG MÁY XÂY DỰNG - YÊU CẦU CHUNG

TCVN 4087 : 2012 thay thế TCVN 4087 : 1985

TCVN 4506 : 2012  NƯỚC CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA - YÊU CẦU KỸ THUẬT

TCVN 4506 : 2012 NƯỚC CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Danh mục tiêu chuẩn việt nam về thi công, nghiệm thu  & an toàn trong thi công xây dựng

Danh mục tiêu chuẩn việt nam về thi công, nghiệm thu & an toàn trong thi công xây dựng

QCVN 16:2019/BXD QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIÊU -THÔNG TƯ 19/2019/TT-BXD

QCVN 16:2019/BXD QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIÊU -THÔNG TƯ 19/2019/TT-BXD

  • ‹
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • ›
  • Nghiệm Thu Xây Dựng 360 (Số: 2915/2024/QTG, MST: 8545170484)
  • Địa chỉ: Phòng 219, CT5B Khu đô thị Xa La, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
  • Hotline: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thúy ĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Đà Nẵng

    Dương Thắng ĐT: 096 636 0702
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Mr Bình ĐT: 091 222 4669
Hotline: 0787646568(Phảnánhchấtlượnghỗtrợcủanhânviên0903367479MrThắng)
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)