• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Định mức
  • Tải về tiện ích
  • Hướng dẫn Quản Lý Dự Án

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0975 866 987

    Zalo: 0975 866 987

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

Danh sách đại lý

  • Hà Nội

    Nguyễn Thúy
    SĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Dương Thắng
    SĐT: 090 336 7479

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0975 866 987

  • Mr Quyết

    098 884 9199

Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 1

 

Số hiệu Tiêu chuẩn

Tên tiêu chuẩn

BÊ TÔNG

TCVN 4506:2012

Nước trộn bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 6025:1995

Bê tông. Phân mác theo cường độ nén

TCVN 8228:2009

Hỗn hợp bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 9034:2011

Vữa và bê tông chịu axít

TCVN 10306:2014

Bê tông cường độ cao - Thiết kế thành phần mẫu hình trụ

TCXD 191:1996

Bê tông và vật liệu làm bê tông – Thuật ngữ và định nghĩa

BÊ TÔNG NHẸ

TCVN 7959:2011

Bê tông nhẹ- Gạch bê tông khí chưng áp (AAC)

TCVN 9028:2011

Vữa cho bê tông nhẹ

TCVN 9029:2011

Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 9030:2011

Bê tông nhẹ- Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Phương pháp thử

TCVN 10655:2015

Chất tạo bọt cho bê tông bọt – Yêu cầu kỹ thuật

CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG

TCVN 6220:1997

Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7570:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 9205:2012

Cát nghiền cho bê tông và vữa

TCXD 127:1985

Cát mịn để làm bê tông và vữa xây dựng. Hướng dẫn sử dụng.

THÉP CỐT BÊ TÔNG

TCVN 1651-1:2008

Thép cốt bê tông – Phần 1: Thép thanh tròn trơn

TCVN 1651-2:2008

Thép cốt bê tông – Phần 2: Thép thanh vằn.

TCVN 1651-3:2008

Thép cốt bê tông - Phần 3: Lưới thép hàn

TCVN 1848:1976

Dây thép kết cấu cacbon

TCVN 6288:1997
(ISO 10544:1992)

Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt

TCVN 7934:2009
(ISO 14654:1999)

Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông

TCVN 7936:2009
(ISO 14656:1999)

Bột epoxy và vật liệu bịt kín cho lớp phủ thép cốt bê tông

TCVN 9390:2012

Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu

TCVN 8163:2009

Thép cốt bê tông. Mối nối bằng ống ren

THÉP CỐT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC

TCVN 6284-1:1997
(ISO 6934/1:1991)

Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 1: Yêu cầu chung

TCVN 6284-2:1997
(ISO 6934/2:1991)

Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 2: Dây kéo nguội

TCVN 6284-3:1997
(ISO 6934/3:1991)

Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 3: Dây tôi và ram

TCVN 6284-4:1997
(ISO 6934/4:1991)

Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 4: Dảnh

TCVN 6284-5:1997
(ISO 6934/5:1991)

Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 5: Thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp

TCVN 7935:2009
(ISO 14655:1999)

Dảnh phủ epoxy dùng cho bê tông dự ứng lực.

TCVN 10568:2017

Bộ neo thép cường độ cao – Neo tròn T13, T15 và neo dẹt D13, D15

TCVN 10952:2015

Cáp dự ứng lực bọc epoxy từng sợi đơn

CẤU KIỆN BÊ TÔNG & BÊ TÔNG CỐT THÉP

TCVN 2276:1991

Tấm sàn hộp bê tông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng

TCVN 5847:2016

Cột điện bê tông cốt thép ly tâm

TCVN 6393:1998

Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép

TCVN 6394:2014

Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn

TCVN 7888:2014

Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước

TCVN 7959:2008

Blốc bê tông khí chưng áp (AAC)

TCVN 9029:2011

Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 9113 : 2012

Ống bê tông cốt thép thoát nước

TCVN 9114:2012

Sản phẩm bê tông ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận

TCVN 9116:2012

Cống hộp bê tông cốt thép

TCVN 10332:2014

Hào kỹ thuật bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn

TCVN 10333-1:2014

Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 1: Hố thu nước mưa và hố ngăn mùi

TCVN 10333-2:2014

Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 2: Giếng thăm hình hộp

TCVN 10334:2014

Bể tự hoại bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng cho nhà vệ sinh

TCVN 10797:2015

Sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn

TCVN 10798:2015

Tấm bê tông cốt thép đúc sẵn gia cố mái kênh và lát mặt đường

TCVN 10799:2015

Gối cống bê tông đúc sẵn

TCVN 10800:2015

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Bể lọc chậm và bể chứa nước sinh hoạt

TCVN 11524:2016

Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép

TCXD 235:1999

Dầm bê tông cốt thép ứng lực trước PPB và viên blốc bê tông dùng làm sàn và mái nhà

THÉP KẾT CẤU

TCVN 5709:2009

Thép cácbon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 6283-1:1997
(ISO 1035/1:1980)

Thép thanh cán nóng. Phần 1: Kích thước của thép tròn.

TCVN 6283-2:1997
(ISO 1035/2:1980)

Thép thanh cán nóng. Phần 2: Kích thước của thép vuông

TCVN 6283-3:1997
(ISO 1035/3:1980)

Thép thanh cán nóng. Phần 3: Kích thước của thép dẹt

TCVN 6283-4:1999
(ISO 1035-4:1982)

Thép thanh cán nóng. Phần 4. Dung sai

TCVN 6522:2008
(ISO 4995:2001)

Thép tấm kết cấu cán nóng

TCVN 7571-1:2006
(ISO 0657-1:1989)

Thép hình cán nóng. Phần 1: Thép góc cạnh đều. Kích thước.

TCVN 7571-2:2006
(ISO 0657-2:1989)

Thép hình cán nóng. Phần 2: Thép góc cạnh không đều. Kích thước

TCVN 7571-5:2006
(ISO 0657-5:1976)

Thép hình cán nóng. Phần 5: Thép góc cạnh đều và không đều. Dung sai hệ mét và hệ inch

TCVN 7571-11:2006
(ISO 0657-11:1980)

Thép hình cán nóng. Phần 11: Thép chữ C. Kích thước và đặc tính mặt cắt

TCVN 7571-15:2006

Thép hình cán nóng. Phần 15: Thép chữ I. Kích thước và đặc tính mặt cắt

TCVN 7571-16:2006
(ISO 0657-16:1980)

Thép hình cán nóng. Phần 16: Thép chữ H. Kích thước và đặc tính mặt cắt

CỌC THÉP

TCVN 9245:2012

Cọc ống thép

TCVN 9246:2012

Cọc ống ván thép

TCVN 11197:2015

Cọc thép - Phương pháp chống ăn mòn - Yêu cầu và nguyên tắc lựa chọn

QUE HÀN & DÂY THÉP HÀN

TCVN 2362:1993

Dây thép hàn

TCVN 3223:2000

Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung

TCVN 3734:1989

Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay. Ký hiệu

Bài viết liên quan

TCVN 3106 - 1993  HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ SỤT

TCVN 3106 - 1993 HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ SỤT

TCVN 3106 - 1993 quy định phương pháp thử độ sụt của hỗn hợp bê tông nặng có tính dẻo và đủ độ dính kết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 4453-1995 KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 4453-1995 KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 4453-1995 KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI.

TCVN 5637 -1991:  QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG XÂY LẮP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG-NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

TCVN 5637 -1991: QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG XÂY LẮP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG-NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

TCVN 5637 -1991:QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG XÂY LẮP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG-NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

TCVN ISO 4091 : 1985  NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: PHẦN II

TCVN ISO 4091 : 1985 NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: PHẦN II

TCVN ISO 4091 : 1985: NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: PHÂN II

TCVN ISO 4091 : 1985  NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG.  PHẦN I

TCVN ISO 4091 : 1985 NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG. PHẦN I

TCVN ISO 4091 : 1985 NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (Check and acceptance for building works)

TCVN 9261:2012   XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - DUNG SAI - CÁCH THỂ HIỆN ĐỘ CHÍNH XÁC KÍCH THƯỚC

TCVN 9261:2012 XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - DUNG SAI - CÁCH THỂ HIỆN ĐỘ CHÍNH XÁC KÍCH THƯỚC

TCVN 9261:2012-ISO 1803:1997

TCVN 9259-8:2012  ISO 3443-8:1989  DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 8

TCVN 9259-8:2012 ISO 3443-8:1989 DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 8

TCVN 9259-8:2012 (ISO 3443-8:1989)DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 8: GIÁM ĐỊNH VỀ KÍCH THƯỚC VÀ KIỂM TRA CÔNG TÁC THI CÔNG

TCVN 9259-8:2012 hoàn toàn tương đương với ISO 3443-8:1989.

TCVN 9259-8:2012 được chuyển đổi từ TCXD 211:1998 (ISO 3443-8:1989) theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và điểm a) Khoản 1 Điều 7 Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

TCVN 9259-1:2012 ISO 3443-1:1979  DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 1: NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

TCVN 9259-1:2012 ISO 3443-1:1979 DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 1: NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

TCVN 9259-1:2012 ( ISO 3443-1:1979) DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 1: NGUYÊN TẮC CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT

TCVN 5640:1991  BÀN GIAO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN  Hand over of building - Basic prin

TCVN 5640:1991 BÀN GIAO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN Hand over of building - Basic prin

TCVN 5640:1991 BÀN GIAO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

Tiêu chuẩn này quy định nguyên tắc, nội dung và trình tự tiến hành công tác bàn giao công trình xây dựng đã hoàn thành xây lắp đưa vào sử dụng.

TCVN 5638 : 1991  ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY LẮP – NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

TCVN 5638 : 1991 ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY LẮP – NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

Tiêu chuẩn này quy định nội dung và trình tự tiến hành đánh giá chất lượng công tác xây lắp các hạng mục công trình và các công trình (xây dựng mới và cải tạo) đã hoàn thành khi nghiệm thu đưa vào sử dụng.

TCVN 4517 : 1988  HỆ THỐNG BẢO DƯỠNG KĨ THUẬT VÀ SỬA CHỮA MÁY XÂY DỰNG

TCVN 4517 : 1988 HỆ THỐNG BẢO DƯỠNG KĨ THUẬT VÀ SỬA CHỮA MÁY XÂY DỰNG

 

TCVN 4517 : 1988 HỆ THỐNG BẢO DƯỠNG KĨ THUẬT VÀ SỬA CHỮA MÁY XÂY DỰNG - QUY PHẠM NHẬN VÀ GIAO MÁY XÂY DỰNG TRONG SỬA CHỮA LỚN- YÊU CẦU CHUNG

TCVN 4087:2012 SỬ DỤNG MÁY XÂY DỰNG - YÊU CẦU CHUNG Use constructionmachinery - General Requirements

TCVN 4087:2012 SỬ DỤNG MÁY XÂY DỰNG - YÊU CẦU CHUNG Use constructionmachinery - General Requirements

TCVN 4087:2012.SỬ DỤNG MÁY XÂY DỰNG - YÊU CẦU CHUNG

TCVN 4087 : 2012 thay thế TCVN 4087 : 1985

TCVN 4506 : 2012  NƯỚC CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA - YÊU CẦU KỸ THUẬT

TCVN 4506 : 2012 NƯỚC CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Danh mục tiêu chuẩn việt nam về thi công, nghiệm thu  & an toàn trong thi công xây dựng

Danh mục tiêu chuẩn việt nam về thi công, nghiệm thu & an toàn trong thi công xây dựng

QCVN 16:2019/BXD QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIÊU -THÔNG TƯ 19/2019/TT-BXD

QCVN 16:2019/BXD QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIÊU -THÔNG TƯ 19/2019/TT-BXD

  • ‹
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • ›
  • Nghiệm Thu Xây Dựng 360 (Số: 2915/2024/QTG, MST: 8545170484)
  • Địa chỉ: Phòng 219, CT5B Khu đô thị Xa La, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
  • Hotline: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thúy ĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Đà Nẵng

    Dương Thắng ĐT: 096 636 0702
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Mr Bình ĐT: 091 222 4669
Hotline: 0787646568(Phảnánhchấtlượnghỗtrợcủanhânviên0903367479MrThắng)
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)