• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Định mức
  • Tải về tiện ích
  • Hướng dẫn Quản Lý Dự Án

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0975 866 987

    Zalo: 0975 866 987

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

Danh sách đại lý

  • Hà Nội

    Nguyễn Thúy
    SĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Dương Thắng
    SĐT: 090 336 7479

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0975 866 987

  • Mr Quyết

    098 884 9199

TỪ VỰNG TIẾNG ANH XÂY DỰNG CHO MỌI KIẾN TRÚC SƯ

Từ vựng tiếng Anh xây dựng ban đầu có thể sẽ khiến bạn cảm thấy “khó nhằn” vì có nhiều từ chuyên môn, ít gặp. Thế nhưng sự thật là chúng không hề khó học mà lại rất cần thiết đối với người làm nghề xây dựng như kiến trúc sư, người giám sát, chủ thầu xây dựng,… Hãy cùng English Town tìm hiểu chi tiết ngay sau đây nhé.

Từ vựng tiếng Anh xây dựng về công trình

Các danh từ về công trình

Từ tiếng Anh

Nghĩa

building site /’bildiɳ sait/

công trường xây dựng

basement of tamped concrete

móng bằng bê tông

concrete /’kɔnkri:t/

bê tông

chimney /’tʃimni/

ống khói (lò sưởi)

floor /floor/

tầng

ground floor (hoặc first floor nếu là Anh Mỹ)

tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc)

brick wall /brik wɔ:l/

tường gạch

carcase /’kɑ:kəs/

khung sườn

cement /si’ment/

xi măng

plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/

sàn lát ván

first floor (second floor nếu là Anh Mỹ)

lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc)

upper floor

tầng trên

 

Các công việc, hệ thống liên quan xây dựng
 

Từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng về các công việc cụ thể cũng như các hệ thống trong ngành xây dựng. Từ thiết kế, kết cấu cho đến thi công, đo đạc, bảo trì công trình đều nằm gọn trong bảng từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng sau đây:

Từ tiếng Anh

Nghĩa

Soil boring /sɔɪl/ /’bɔ:r.ɪŋ/

khoan đất

Architecture /’ɑ:r.kɪ.tek.tʃɚ/

kiến trúc

Mechanics /mə’kæn·ɪks/

cơ khí

Water supply /‘wɔ:tər/ /sə’plai/

nguồn nước

Drainage /’dreɪ.nɪdʒ/

thoát nước

Ventilation system /,ven.tɪ’leɪ.ʃən/ /’sɪs.təm/

hệ thống thông gió

Interior /ɪn’tɪə.ri.ər/

nội thất

Survey /’sɜ:.veɪ/

khảo sát, đo đạc

Structure /strʌk.tʃər/

kết cấu

Electricity /ɪ,lek’trɪs.ɪ.ti/

điện

Plumbing system /’plʌm.ɪŋ/ /’sɪs.təm/

hệ thống cấp nước

Sewage /’su:.ɪdʒ/

nước thải

Heating system /’hi:.tɪŋ/ /’sɪs.təm/

hệ thống sưởi

Landscaping /’lænd.skeɪp/

ngoại cảnh

 

Các vị trí trong xây dựng

Còn một mảng kiến thức nữa hay bị mọi người lãng quên khi học tiếng Anh trong xây dựng và kiến trúc, đó là từ vựng chỉ các vị trí nhân sự tại công trường. Nếu như khi học từ vựng chủ đề nghề nghiệp, chúng ta chỉ biết chung chung “engineer” là kỹ sư hay “architect” là kiến trúc sư thì từ vựng tiếng Anh xây dựng dưới đây sẽ cho bạn những danh từ cụ thể hơn rất nhiều:
– Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu

– Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư
– Resident architect /’rezid
ənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú
– Supervisor /’sju:p
əvaizə/: giám sát
– Site engineer /sait ,en
ʤi’niə/: Kỹ sư công trường
– Structural engineer /’str
ʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu
– Construction engineer /k
ən’strʌkʃn ,endʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng
– Electrical engineer /i’lektrik
əl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện
– Water works engineer /’w
ɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước
– Mechanical engineer /mi’kænik
əl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí
– Soil engineer /s
ɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất
– Mate /meit/: Thợ phụ
– Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,lei
ə/: Thợ hồ
– Plasterer /’pl
ɑ:stərə/: Thợ trát
– Carpenter /’k
ɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa
– Plumber /’pl
ʌmə/: Thợ ống nước
– Welder /weld/: Thợ hàn

Bài viết liên quan

Giám Sát Công Trình là gì? và những điều các kỹ sư  giám sát công trình cần biết

Giám Sát Công Trình là gì? và những điều các kỹ sư giám sát công trình cần biết

Nhiệm vụ của giám sát công trình là theo dõi, giám sát quá trình thi công công trình.

MỘT BỘ HỒ SƠ THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐẦY ĐỦ BAO GỒM NHỮNG GÌ?

MỘT BỘ HỒ SƠ THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐẦY ĐỦ BAO GỒM NHỮNG GÌ?

Hồ sơ thiết kế kỹ thuật bao gồm : Phần thuyết minh, Phần bản vẽ, Phần tổng dự toán

Nhật ký giám sát thi công công trình có bắt buộc phải lập?

Nhật ký giám sát thi công công trình có bắt buộc phải lập?

Nghiệm thu xây dựng 360 giới thiệu về nhật ký giám sát thi công.

List danh mục hồ sơ nghiệm thu, hoàn công công trình giao thông chi tiết từ A đến Z

List danh mục hồ sơ nghiệm thu, hoàn công công trình giao thông chi tiết từ A đến Z

Phần mềm Quản lý chất lượng 360 sẻ giải quyết cho bạn mọi vấn đề về hồ sơ nghiệm thu, QLCL

THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CÔNG TÁC TRÁT HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CÔNG TÁC TRÁT HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Nghiệm thu xây dựng 360 gửi tới bạn Công tác nghiệm thu công tác trát hoàn thiện.

Kỹ thuật thi công và nghiệm thu công tác ốp tường

Kỹ thuật thi công và nghiệm thu công tác ốp tường

Nghiệm thu xây dựng 360 giới thiệu Kỹ thuật thi công và nghiệm thu công tác ốp tường

Mẫu công văn chấp thuận lập nhật ký thi công bằng máy trên phần mềm Nghiệm thu xây dựng 360

Mẫu công văn chấp thuận lập nhật ký thi công bằng máy trên phần mềm Nghiệm thu xây dựng 360

Mẫu chấp thuận lập nhật ký thi công xây dựng bằng máy tính

Phát hiện bất ngờ về phần mềm nghiệm thu, quản lý chất lượng và so sánh với phiên bản Crack

Phát hiện bất ngờ về phần mềm nghiệm thu, quản lý chất lượng và so sánh với phiên bản Crack

Có rất nhiều cách làm hồ sơ nghiệm thu, QLCL nhưng vì sao bạn chọn 360?

Một số từ tiếng anh thông dụng  chuyên ngành cấp thoát nước

Một số từ tiếng anh thông dụng chuyên ngành cấp thoát nước

Nghiệm thu xây dựng 360 sưu tầm Một số từ tiếng anh thông dụng chuyên ngành cấp thoát nước

Nguyên nhân và cách khắc phục ăn mòn bê tông cốt thép

Nguyên nhân và cách khắc phục ăn mòn bê tông cốt thép

Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 tổng hợp Nguyên nhân và cách khắc phục ăn mòn bê tông cốt thép

[Hướng dẫn] công tác lấy mẫu thí nghiệm vật liệu xây dựng.

[Hướng dẫn] công tác lấy mẫu thí nghiệm vật liệu xây dựng.

Hướng dẫn công tác kiểm tra, lấy mẫu thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng Khi thi công - nghiệm thu công trình, hạng mục công trình xây dựng.

THÔNG TƯ Số 34/2020/TT-BTC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG

THÔNG TƯ Số 34/2020/TT-BTC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG

Từ ngày 05 tháng 5 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020, nộp phí bằng 50% mức phí quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC

Những lưu ý khi tháo dỡ cốt pha đà giáo cột, dầm, sàn, thang, móng,....

Những lưu ý khi tháo dỡ cốt pha đà giáo cột, dầm, sàn, thang, móng,....

Cốt pha đà giáo chỉ được tháo dỡ khi bê tông đạt cường độ cần thiết để kết cấu chịu được trọng lượng bản thân và các tải trọng tác động khác trong giai đoạn thi công sau. Khi tháo dỡ cốt pha, đà giáo, cần tránh không gây ứng suất đột ngột hoặc va trạm mạnh làm hư hại đến kết cấu bê tông.

Phương pháp kiểm tra độ sụt bê tông và một số lưu ý

Phương pháp kiểm tra độ sụt bê tông và một số lưu ý

Phương pháp thực hiện: Kiểm tra độ sụt bê tông được thực hiện theo tiêu chuẩn “ TCVN 3106 – 1993 HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ SỤT”

  • ‹
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • ›
  • Nghiệm Thu Xây Dựng 360 (Số: 2915/2024/QTG, MST: 8545170484)
  • Địa chỉ: Phòng 219, CT5B Khu đô thị Xa La, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
  • Hotline: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thúy ĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Đà Nẵng

    Dương Thắng ĐT: 096 636 0702
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Mr Bình ĐT: 091 222 4669
Hotline: 0787646568(Phảnánhchấtlượnghỗtrợcủanhânviên0903367479MrThắng)
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)