• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Định mức
  • Tải về tiện ích
  • Hướng dẫn Quản Lý Dự Án

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0975 866 987

    Zalo: 0975 866 987

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

Danh sách đại lý

  • Hà Nội

    Nguyễn Thúy
    SĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Dương Thắng
    SĐT: 090 336 7479

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0975 866 987

  • Mr Quyết

    098 884 9199

Tổng hợp từ vựng tiếng anh về bê tông

Bê tông là một chất liệu quen thuộc và không thể thiếu trong xây dựng. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng nghiệm thu xây dựng cập nhập những thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng về bê tông sau đây nhé, hy vọng sẽ giúp ích được phần nào cho bạn.

Tổng hợp từ vựng tiếng anh về bê tông

- Concrete: bê tông
- Acid-resisting concrete: bê tông chịu axit
- Aerated concrete: bê tông xốp
- Air-entrained concrete: bê tông có phụ gia tạo bọt
- Air-placed concrete: bê tông được phun
- Architectural concrete: bê tông dùng để trang trí
- Armoured concrete: bê tông cốt thép

- Ballast concrete: bê tông đá dăm
- Breeze concrete: bê tông bụi than cốc
- Broken concrete: bê tông dăm, bê tông vỡ
- Buried concrete: bê tông bị phủ đất
- Bush-hammered concrete: bê tông được đàn bằng búa

-Cast concrete: bê tông đúc
-Cellular concrete: bê tông tổ ong
-Cement concrete: bê tông xi măng
-Chuting concrete: bê tông dạng lỏng
-Cinder concrete: bê tông xỉ
-Cobble concrete: bê tông cuội sỏi
-Commercial concrete: bê tông trộn sẵn
-Continuous concrete: bê tông liền khối
-Cyclopean concrete: bê tông đá hộc

-De-aerated concrete: bê tông (đúc trong) chân không
-Dense concrete: bê tông nặng
-Dry concrete: bê tông trộn khô

-Early strenght concrete: bê tông mau cứng

-Fibrous concrete: bê tông dạng sợi
-Fine concrete: bê tông mịn
-Fly-ash concrete: bê tông bụi tro
-Foam concrete: bê tông bọt
-Fresh concrete: bê tông mới đổ

-Gas concrete: bê tông dạng xốp
-Glass concrete: bê tông thủy tinh
-Glavel concrete: bê tông (cốt liệu) sỏi
-Glazed concrete: bê tông trong suốt
-Granolithic concrete: bê tông granit
-Green concrete: bê tông mới đổ
-Gunned concrete: bê tông phun
-Gypsum concrete: bê tông thạch cao

-Hard rock concrete: bê tông đá cứng
-Hardenet concrete: bê tông đã đông cứng
-Haydite concrete: bê tông keramit
-Heaped concrete: bê tông chưa đầm
-Heat-resistant concrete: bê tông chịu được nhiệt

-High slump concrete: bê tông chảy
-Hooped concrete: bê tông cốt thép vòng

-Insulating concrete: bê tông cách nhiệt
-Light-weight concrete: bê tông nhẹ
-Lime concrete: bê tông vôi
-Liquid concrete: bê tông dạng lỏng
-Mass concrete: bê tông không cốt thép
-Matured concrete: bê tông đã cứng
-Monolithic concrete: bê tông liền khối

-Nailable concrete: bê tông đóng đinh được
-Non-fines concrete: bê tông hạt thô

-Off-form concrete: bê tông còn trong ván khuôn

-Permeable concrete: bê tông không thấm
-Plain concrete: bê tông thường (trơn)
-Plaster concrete: bê tông thạch cao
-Plastic concrete: bê tông nhựa dẻo

-Prestressed concrete: bê tông ứng lực trước
-Pumice concrete: bê tông đá bọt
-Pump concrete: bê tông bơm

-Puaking concrete: bê tông dẻo
-Rammed concrete: bê tông đầm
-Ready-mixed concrete: bê tông đã được trộn sẵn
-Refractory concrete: bê tông chịu được nhiệt
-Reinforced concrete: bê tông cốt thép
-Retempered concrete: bê tông trộn lại
-Rubbed concrete: bê tông mài mặt
-Rubble concrete: bê tông đá hộc

-Sand-blasted concrete: bê tông được mài bóng bề mặt
-Slag concrete: bê tông xỉ
-Sprayed concrete: bê tông phun
-Stamped concrete: bê tông đầm
-Steamed concrete: bê tông đã bốc hơi nước
-Steel concrete: bê tông cốt thép
-Stone concrete: bê tông đá dăm

-Tamped concrete: bê tông đầm
-Tar concrete: bê tông nhựa đường
-Trass concrete: bê tông puzolan

-Vacuum concrete: bê tông chân không
-Vibrated concrete: bê tông đầm rung

-Water cured concrete: bê tông dưỡng hộ trong nước

-Zonolite concrete: bê tông zônôlit (bê tông không thấm nước)

Bài viết liên quan

Thời gian thẩm định chương trình dự án đầu tư công

Thời gian thẩm định chương trình dự án đầu tư công

Hồ sơ nội dung thẩm định dự án đầu tư công

Hồ sơ nội dung thẩm định dự án đầu tư công

THỦ TỤC VÀ NỘI DUNG THẨM TRA CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC

THỦ TỤC VÀ NỘI DUNG THẨM TRA CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC

Nghị định 175/2024/NĐ-CP và Nghị định 111/2024/NĐ-CP hướng dẫn trong quản lý xây dựng #Nghị_định

Nghị định 175/2024/NĐ-CP và Nghị định 111/2024/NĐ-CP hướng dẫn trong quản lý xây dựng #Nghị_định

Chi tiết về NĐ175/2024

Nội dung chủ yếu của thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Nội dung chủ yếu của thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Lập dự án đầu tư xây dựng

Lập dự án đầu tư xây dựng

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Hướng dẫn tổng quan cách sử dụng phần mềm quản lý thi công xây dựng 360 cơ bản

Hướng dẫn tổng quan cách sử dụng phần mềm quản lý thi công xây dựng 360 cơ bản

Hướng dẫn chi tiết phần mềm quản lý thi công 360 chi tiết

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường

Đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường

Đối tượng phải có giấy phép môi trường

Đối tượng phải có giấy phép môi trường

Nội dung quy định đấu nối

Nội dung quy định đấu nối

Quy định về xả nước thải tại điểm đấu nối

Quy định về xả nước thải tại điểm đấu nối

Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch

Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch

  • ‹
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • ...
  • 12
  • 13
  • ›
  • Nghiệm Thu Xây Dựng 360 (Số: 2915/2024/QTG, MST: 8545170484)
  • Địa chỉ: Phòng 219, CT5B Khu đô thị Xa La, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
  • Hotline: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thúy ĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Đà Nẵng

    Dương Thắng ĐT: 096 636 0702
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Mr Bình ĐT: 091 222 4669
Hotline: 0787646568(Phảnánhchấtlượnghỗtrợcủanhânviên0903367479MrThắng)
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)