• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Định mức
  • Tải về tiện ích
  • Hướng dẫn Quản Lý Dự Án

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0975 866 987

    Zalo: 0975 866 987

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

Danh sách đại lý

  • Hà Nội

    Nguyễn Thúy
    SĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Dương Thắng
    SĐT: 090 336 7479

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0975 866 987

  • Mr Quyết

    098 884 9199

Tổng hợp đầu việc thi công, nghiệm thu phần lắp đặt theo định mức 1777 - Phần 4

MỤC LỤC ĐẦU VIỆC THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU THEO ĐM 1777

 

CHƯƠNG III

 

BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG VÀ THIẾT BỊ

BC.11100

Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng

BC.11200

Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông khoáng

BC.12100

Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thuỷ tinh

BC.12200

Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông thuỷ tinh

BC.13000

BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG BẰNG BÔNG KHOÁNG

BC.13100

Bảo ôn đường ống (lớp bọc 25 mm)

BC.13200

Bảo ôn đường ống (lớp bọc 30 mm)

BC.13300

Bảo ôn đường ống (lớp bọc 50 mm)

BC.13400

Bảo ôn đường ống (lớp bọc 100 mm)

BC.14100

Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp

 

CHƯƠNG IV

 

KHAI THÁC NƯỚC NGẦM

 

Bảng phân cấp đất đá dùng cho công tác khoan đập cáp

 

Bảng phân cấp đất đá dùng cho công tác khoan xoay

BD.11100

Lắp đặt và tháo dỡ máy - thiết bị khoan giếng

 

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP

BD.12000

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP

ĐỘ SÂU KHOAN £ 50 m

BD.12100

Đường kính lỗ khoan từ 300 mm đến < 400 mm

BD.12200

Đường kính lỗ khoan từ 400 mm đến < 500 mm

BD.12300

Đường kính lỗ khoan từ 500 mm đến < 600 mm

BD.12400

Đường kính lỗ khoan từ 600 mm đến < 700 mm

BD.12500

Đường kính lỗ khoan từ 700 mm đến < 800 mm

BD.12600

Đường kính lỗ khoan từ 800 mm đến < 900 mm

BD.12700

Đường kính lỗ khoan từ 900 mm đến < 1000 mm

BD.13000

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP

ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50 m ĐẾN £ 100 m

BD.13100

Đường kính lỗ khoan từ 300 mm đến < 400 mm

BD.13200

Đường kính lỗ khoan từ 400 mm đến < 500 mm

BD.13300

Đường kính lỗ khoan từ 500 mm đến < 600 mm

BD.13400

Đường kính lỗ khoan từ 600 mm đến < 700 mm

BD.13500

Đường kính lỗ khoan từ 700 mm đến < 800 mm

 

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV

BD.14000

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV

ĐỘ SÂU KHOAN £ 50 m

BD.14100

Đường kính lỗ khoan < 200 mm

BD.14200

Đường kính lỗ khoan từ 200 đến < 300 mm

BD.15000

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV

ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50 m ĐẾN £ 100 m

BD.15100

Đường kính lỗ khoan < 200 mm

BD.15200

Đường kính lỗ khoan từ 200 đến < 300 mm

BD.16000

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV

ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100 m ĐẾN £ 150 m

BD.16100

Đường kính lỗ khoan < 200 mm

BD.16200

Đường kính lỗ khoan từ 200 đến < 300 mm

BD.17000

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV

ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150 m ĐẾN £ 200 m

BD.17100

Đường kính lỗ khoan < 200 mm

BD.17200

Đường kính lỗ khoan từ 200 đến < 300 mm

 

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV

BD.18000

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV

ĐỘ SÂU KHOAN £ 50 m

BD.18100

Đường kính lỗ khoan từ 300 đến < 400 mm

BD.18200

Đường kính lỗ khoan từ 400 đến < 500 mm

BD.18300

Đường kính lỗ khoan từ 500 đến < 600 mm

BD.18400

Đường kính lỗ khoan từ 600 đến < 700 mm

BD.18500

Đường kính lỗ khoan từ 700 đến < 800 mm

BD.18600

Đường kính lỗ khoan từ 800 đến < 900 mm

BD.18700

Đường kính lỗ khoan từ 900 đến < 1000 mm

BD.19000

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV

ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50 m ĐẾN £ 100 m

BD.19100

Đường kính lỗ khoan từ 300 đến < 400 mm

BD.19200

Đường kính lỗ khoan từ 400 đến < 500 mm

BD.19300

Đường kính lỗ khoan từ 500 đến < 600 mm

BD.19400

Đường kính lỗ khoan từ 600 đến < 700 mm

BD.20000

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV

ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100 m ĐẾN £ 150 m

BD.20100

Đường kính lỗ khoan từ 300 đến < 400 mm

BD.20200

Đường kính lỗ khoan từ 400 đến < 500 mm

BD.20300

Đường kính lỗ khoan từ 500 đến < 600 mm

BD.21000

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV

ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150 m ĐẾN £ 200 m

BD.21100

Đường kính lỗ khoan từ 300 đến < 400 mm

BD.21200

Đường kính lỗ khoan từ 400 đến < 500 mm

BD.22000

LẮP ĐẶT KẾT CẤU GIẾNG

BD.22100

Kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp hàn

BD.22200

Kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp nối ren

BD.22300

Chống ống

BD.23000

THỔI RỬA GIẾNG KHOAN

BD.23100

Độ sâu giếng khoan £ 100 m    

BD.23200

Độ sâu giếng khoan từ 100 m dến £ 150 m

BD.23300

Độ sâu giếng khoan từ 150 m đến £ 200 m

BD.24100

Chèn sỏi, sét

BD.25100

Vận chuyển mùn khoan

BD.26000

LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN NHÀ MÁY NƯỚC

BD.26100

Lắp đặt chụp lọc sứ, chụp lọc nhựa

BD.26200

Lắp đặt chậu điện giải

Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 đã cập nhật đủ, đúng, chính xác và còn nhiều nội dung khác. Khách hàng có thể tải bộ cài miễn phí tại website  http://nghiemthuxaydung.com/    

Bài viết liên quan

Chi tiết từng loại định mức xây dựng cơ bản của NĐ68/2019 gồm những nội dung nào?

Chi tiết từng loại định mức xây dựng cơ bản của NĐ68/2019 gồm những nội dung nào?

Phân loại công trình gồm 06 loại, Phân loại nhóm công trình gồm 5 nhóm, Phân loại hạng mục, bộ phận, kết cấu công trình (Móng, cột, vách, dầm, sàn; mố, trụ cầu, dầm cầu;…), Phân loại công tác xây dựng (“Móng” bao gồm các công tác: bê tông; cốt thép, ván khuôn;…),  Phân theo công nghệ, biện pháp thi công áp dụng (“bê tông” bao gồm: bê tông đổ bằng bơm tự hành; đổ bằng cẩu; ván khuôn thép; ván khuôn gỗ phủ phim…) MỜI BẠN XEM BI TIẾT

Định mức dự toán KHẢO SÁT XÂY DỰNG TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức dự toán KHẢO SÁT XÂY DỰNG TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức dự toán XÂY DỰNG TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019 của NĐ68/2019/NĐ-CP

Định mức dự toán XÂY DỰNG TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019 của NĐ68/2019/NĐ-CP

Định mức dự toán LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức dự toán LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức dự toán LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức dự toán LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức dự toán THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức dự toán THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức dự toán SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Định mức dự toán SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG TT10/2019/TT-BXD có hiệu lực ngày 26 tháng 12 năm 2019

Hướng dẫn nội dung chi tiết sử dụng định mức lắp đặt 1777

Hướng dẫn nội dung chi tiết sử dụng định mức lắp đặt 1777

Anh em cần xem qua về các thuyết minh định mức lắp đặt để hiểu hơn về công tác mình đang thực hiện

Tổng hợp đầu việc thi công và nghiệm thu phần lắp đặt theo ĐM 1777 - Phần 3

Tổng hợp đầu việc thi công và nghiệm thu phần lắp đặt theo ĐM 1777 - Phần 3

LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG

Tổng hợp đầu việc thi công và nghiệm thu phần lắp đặt theo ĐM 1777 - Phần 2

Tổng hợp đầu việc thi công và nghiệm thu phần lắp đặt theo ĐM 1777 - Phần 2

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG 

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP

Từ BB.11000 đến BB.21400

Tổng hợp đầu việc thi công và nghiệm thu phần lắp đặt  theo ĐM 1777 - Phần 1

Tổng hợp đầu việc thi công và nghiệm thu phần lắp đặt theo ĐM 1777 - Phần 1

Tổng hợp các đầu việc phần 1

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

Tổng hợp đầu việc thi công, nghiệm thu trong định mức xây dựng 1776 - Phần 2/2

Tổng hợp đầu việc thi công, nghiệm thu trong định mức xây dựng 1776 - Phần 2/2

Tổng hợp đầu việc thi công nghiệm thu trong định mức 1776 

CHƯ­ƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

CHƯ­ƠNG VIII: SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ

CHƯ­ƠNG IX: SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP

CHƯ­ƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

CHƯ­ƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC

Tổng hợp đầu việc thi công, nghiệm thu trong định mức xây dựng 1776 - Phần 1/2

Tổng hợp đầu việc thi công, nghiệm thu trong định mức xây dựng 1776 - Phần 1/2

Tổng hợp đầu việc thi công, nghiệm thu trong định mức xây dựng 1776. Đầy đủ các đầu việc để người dùng tham khảo, có thể in ra để sử dụng cho nhanh

CH­ƯƠNG I: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG

CH­ƯƠNG II: CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

CH­ƯƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG

CH­ƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

CHƯ­ƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ

  • ‹
  • 1
  • 2
  • ›
  • Nghiệm Thu Xây Dựng 360 (Số: 2915/2024/QTG, MST: 8545170484)
  • Địa chỉ: Phòng 219, CT5B Khu đô thị Xa La, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
  • Hotline: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thúy ĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Đà Nẵng

    Dương Thắng ĐT: 096 636 0702
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Mr Bình ĐT: 091 222 4669
Hotline: 0787646568(Phảnánhchấtlượnghỗtrợcủanhânviên0903367479MrThắng)
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)