• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Định mức
  • Tải về tiện ích
  • Hướng dẫn Quản Lý Dự Án

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0975 866 987

    Zalo: 0975 866 987

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

Danh sách đại lý

  • Hà Nội

    Nguyễn Thúy
    SĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Dương Thắng
    SĐT: 090 336 7479

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0975 866 987

  • Mr Quyết

    098 884 9199

Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 5

 

PHƯƠNG TIỆN & CHẤT CHỮA CHÁY

TCVN 5740:2009

Phương tiện phòng cháy chữa cháy. Vòi đẩy chữa cháy. Vòi đẩy bằng sợi tổng hợp tráng cao su

TCVN 7026:2013

Chữa cháy- Bình chữa cháy xách tay- Tính năng và cấu tạo

TCVN 7027:2013

Chữa cháy- Bình chữa cháy có bánh xe - Tính năng và cấu tạo

TCVN 7278-1:2003
(ISO 7302-1:1995)

Chất chữa cháy, chất tạo bọt chữa cháy- P.1- Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hòa tan được với nước

TCVN 7278-2:2003
(ISO 7203-2:1995)

Chất chữa cháy, chất tạo bọt chữa cháy- P.2- Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở trung bình và cao dùng phun lên bề mặt chất lỏng không hòa tan được với nước

TCVN 7278-3:2003
(ISO 7203-3:1999)

Chất chữa cháy, chất tạo bọt chữa cháy- P.3- Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy hòa tan được với nước

TCVN 8060:2009
(ISO 14557:2002)

Phương tiện chữa cháy. Vòi chữa cháy. Vòi hút bằng cao su, chất dẻo và cụm vòi

TCVN 8522:2010

Đệm không khí cứu người 20m và 45m

TCVN 8523:2010

Ống tụt cứu người 30m

TCVN 10525-1:2014

Ống cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy. Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ thống chữa cháy cố định

TCVN 10525-2:2014

Ống cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy. Phần 2: Ống bán cứng (và cấu kiện ống) dùng cho máy bơm và xe chữa cháy

TCVN 10526:2014

Ống và cấu kiện ống cao su để hút và xả nước. Yêu cầu kỹ thuật

MẠNG VIỄN THÔNG – TRUYỀN HÌNH CÁP

TCVN 8238:2009

Mạng viễn thông. Cáp thông tin kim loại dùng trong mạng điện thoại nội hạt

TCVN 8665:2011

Sợi quang dùng cho mạng viễn thông. Yêu cầu kỹ thuật chung

TCVN 8696:2011

Mạng viễn thông. Cáp sợi quang vào nhà thuê bao. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 8697:2011

Mạng viễn thông. Cáp sợi đồng vào nhà thuê bao. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 8699:2011

Mạng viễn thông. Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 8700:2011

Cống, bể, hầm, hố, rãnh kỹ thuật và tủ đấu cáp viễn thông. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 9247:2012

Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Các yêu cầu cơ bản

TCVN 9248:2012

Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Hướng dẫn thiết kế các dịch vụ tương tác sử dụng tín hiệu đầu vào là tín hiệu quay số đa tần (DTMF)

TCVN 9249:2012

Sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi- Hướng dẫn thiết kế

TCVN 9250:2012

Trung tâm dữ liệu – Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông

TCVN 9373:2012

Thiết bị trong hệ thống phân phối cáp tín hiệu truyền hình. Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)

CHỐNG SÉT & CÁCH ĐIỆN

TCVN 8085-1:2009
(IEC 60626-1:1995)

Vật liệu uốn được kết hợp dùng làm cách điện. Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung

TCVN 8085-2:2009
(IEC 60626-2:1995)

Vật liệu uốn được kết hợp dùng làm cách điện. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm

TCVN 8086:2009
(IEC 60085:2007)

Cách điện. Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt

TCVN 8097-1:2010
(IEC 60099-1:1999)

Bộ chống sét. Phần 1: Bộ chống sét có khe hở kiểu điện trở phi tuyến dùng cho hệ thống điện xoay chiều

SẢN PHẨM THÉP & CÁP THÉP

TCVN 1916:1995

Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc – Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 5757:2009

Cáp thép sử dụng cho mục đích chung. Yêu cầu tối thiểu

TCVN 5834:1994

Bồn chứa nước bằng thép không gỉ

TCVN 6052:1995

Giàn giáo thép

TCVN 8251:2009

Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCVN 10262:2014

Bồn thép chứa chất lỏng cháy được và chất lỏng dễ cháy

NHÔM & HỢP KIM NHÔM

TCVN 5838:1994

Nhôm và hợp kim nhôm. Thanh, thỏi, ống và profin. Yêu cầu kỹ thuật chung

TCVN 5839:1994

Nhôm và hợp kim nhôm. Thanh, thỏi, ống và profin. Tính chất cơ lý

TCVN 5840:1994

Nhôm và hợp kim nhôm. Dạng thanh hình chữ nhật. Sai lệch kích thước và hình dạng

TCVN 5841:1994

Nhôm và hợp kim nhôm. Dạng profin. Sai lệch kích thước và hình dạng

TCVN 5842:1994

Nhôm và hợp kim nhôm. Dạng thanh hình tròn, vuông, sáu cạnh. Sai lệch kích thước và hình dạng

TCVN 5910:1995
(ISO 209-1:1989)

Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Thành phần hóa học và dạng sản phẩm . Phần 1: Thành phần hóa học

TCXDVN 330:2004

Nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng

THIẾC, ĐỒNG

TCVN 2052:1993

Thiếc - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 5753:1993

Đồng. Mác

TCVN 5922:1995
(ISO 3488:1982)

Đồng và hợp kim đồng gia công áp lực - Thanh tròn, vuông và sáu cạnh được ép đùn - Kích thước và sai lệch

VẬT LIỆU CHỊU LỬA

TCVN 4710:1998

Vật liệu chịu lửa. Gạch samôt.

TCVN 5441:2004

Vật liệu chịu lửa. Phân loại

TCVN 6416:1998

Vật liệu chịu lửa. Vữa samôt

TCVN 7453:2004

Vật liệu chịu lửa. Thuật ngữ và định nghĩa

TCVN 7484:2005

Vật liệu chịu lửa. Gạch cao alumin

TCVN 7636:2007

Vật liệu chịu lửa. Gạch samốt cách nhiệt

TCVN 7637:2007

Vật liệu chịu lửa. Gạch cao alumin cách nhiệt.

TCVN 7708:2007

Vật liệu chịu lửa. Vữa cao alumin.

TCVN 7709:2007

Vật liệu chịu lửa. Vữa manhêdi

TCVN 7710:2007

Vật liệu chịu lửa. Gạch manhêdi cácbon.

TCVN 8253:2009

Gạch chịu lửa kiềm tính cho lò thổi oxy và lò điện hồ quang luyện thép. Hình dạng và kính thước

TCVN 8255:2009

Vật liệu chịu lửa. Gạch manhedi

TCVN 9031:2011

Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng và đơn vị

TCVN 9032:2011

Vật liệu chịu lửa - Gạch kiềm tính Manhêdi Spinel và manhêdi crôm dùng cho lò quay

TCVN 9033:2011

Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản

TCXDVN 383:2007

Vật liệu chịu lửa - Vữa Manhêdi

XI MĂNG & CLINKER

TCVN 2682:2009

Xi măng pooc lăng. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 4033:1995

Xi măng pooclăng pudơlan. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 4316:2007

Xi măng poóc lăng xỉ lò cao

TCVN 4745:2005

Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng

TCVN 5438:2004

Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa

TCVN 5439:2004

Xi măng. Phân loại

TCVN 5691:2000

Xi măng poóc lăng trắng

TCVN 6067:2004

Xi măng poóc lăng bền sunfát - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 6069:2007

Xi măng pooclăng ít toả nhiệt

TCVN 6260:2009

Xi măng pooc lăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7024:2002

Clanhke xi măng pooclăng thương phẩm

TCVN 7445-1:2004

Xi măng giếng khoan chủng loại G. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7569:2007

Xi măng alumin

TCVN 7711:2007

Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat

TCVN 7712:2007

Xi măng pooclăng hỗn hợp ít toả nhiệt

TCVN 8873:2012

Xi măng nở

TCVN 9202:2012

Xi măng xây trát.

TCVN 9488 : 2012

Xi măng đóng rắn nhanh

TCVN 9501:2013

Xi măng đa cấu tử

PHỤ GIA

TCVN 3735:1982

Phụ gia hoạt tính puzơlan

TCVN 6882:2001

Phụ gia khoáng cho xi măng

TCVN 8825:2011

Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn

TCVN 8826:2011

Phụ gia hoá học cho bê tông

TCVN 8827:2011

Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa: silicafume và tro trấu nghiền mịn

TCVN 8878:2011

Phụ gia công nghệ cho sản xuất xi măng

TCVN 10302:2014

Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng

TCXD 173:1989

Phụ gia tăng dẻo KĐT2 cho vữa và bêtông xây dựng

Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 đã cập nhật đủ, đúng, chính xác và còn nhiều nội dung khác. Khách hàng có thể tải bộ cài miễn phí tại website  http://nghiemthuxaydung.com/ 

Bài viết liên quan

TCVN 9395:2012  CỌC KHOAN NHỒI - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU

TCVN 9395:2012 CỌC KHOAN NHỒI - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU

TCVN 9395:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 326:2004 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

TCVN 9361:2012 CÔNG TÁC NỀN MÓNG - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU

TCVN 9361:2012 CÔNG TÁC NỀN MÓNG - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU

TCVN 3987 : 1985 HỆ THỐNG TÀI LIỆU THIẾT KẾ XÂY DỰNG - QUY TẮC SỬA ĐỔI HỒ SƠ THI CÔNG

TCVN 3987 : 1985 HỆ THỐNG TÀI LIỆU THIẾT KẾ XÂY DỰNG - QUY TẮC SỬA ĐỔI HỒ SƠ THI CÔNG

22 TCN 334:2006  QUY TRÌNH KỸ THUẬTTHI CÔNG VÀ NGHIỆM THU LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM

22 TCN 334:2006 QUY TRÌNH KỸ THUẬTTHI CÔNG VÀ NGHIỆM THU LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM

TCVN 4447:2012  CÔNG TÁC ĐẤT - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU

TCVN 4447:2012 CÔNG TÁC ĐẤT - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU

TCVN 4447:2012 thi công và nghiệm thu công tác đất.

TCVN 9382:2012  CHỈ DẪN KỸ THUẬT CHỌN THÀNH PHẦN BÊ TÔNG SỬ DỤNG CÁT NGHIỀN

TCVN 9382:2012 CHỈ DẪN KỸ THUẬT CHỌN THÀNH PHẦN BÊ TÔNG SỬ DỤNG CÁT NGHIỀN

TCVN 9382:2012 áp dụng cho bê tông xi măng với cốt liệu nhỏ là cát được nghiền từ các loại đá thiên nhiên. Hướng dẫn này sử dụng trong thiết kế bê tông với cường độ nén tới 60 MPa.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA  TCVN 8828 : 2011 BÊ TÔNG - YÊU CẦU BẢO DƯỠNG ẨM TỰ NHIÊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8828 : 2011 BÊ TÔNG - YÊU CẦU BẢO DƯỠNG ẨM TỰ NHIÊN

TCVN 8828:2011 thay thế cho TCVN 5592:991 và được chuyển đổi từ TCXDVN 391:2007

TCVN 3119 - 1993  BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ KÉO KHI UỐN

TCVN 3119 - 1993 BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ KÉO KHI UỐN

TCVN 3119 - 1993 quy định phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn của bê tông.

TCVN 3114 : 1993  BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ MÀI MÒN

TCVN 3114 : 1993 BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ MÀI MÒN

TCVN 3114 : 1993 quy định phương pháp xác định độ mài mòn của bê tông nặng.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM  TCVN 3111 : 1993  HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BỌT KHÍ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3111 : 1993 HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BỌT KHÍ

TCVN 3111 : 1993 quy định phương pháp dùng áp lực để xác định hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM  TCVN 3109 - 1993  HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÁCH VỮA

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3109 - 1993 HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÁCH VỮA

TCVN 3109 - 1993 Xác định độ tách vữa của hỗn hợp bê tông

TCVN 3108: 1993  HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH

TCVN 3108: 1993 HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH

TCVN 3108: 1993 quy định phương pháp xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông sau khi đầm chặt.

TCVN 3105:1993 về Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử

TCVN 3105:1993 về Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử

TCVN 3105 : 1993 quy định phương pháp lấy mẫu hỗn hợp bê tông nặng, phương pháp chế tạo và bảo dưỡng các mẫu thử bê tông

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM  TCVN 3113 : 1993  BÊ TÔNG NẶNG - PHUƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ HÚT NƯỚC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3113 : 1993 BÊ TÔNG NẶNG - PHUƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ HÚT NƯỚC

TCVN 3113 : 1993 quy định phương pháp thử độ hút nước của bê tông nặng.

TCVN 3118 : 1993 BÊ TÔNG NẶNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ NÉN

TCVN 3118 : 1993 BÊ TÔNG NẶNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ NÉN

TCVN 3118 : 1993  quy định phương pháp xác định cường độ chịu nén của bê tông nặng.

  • ‹
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • ›
  • Nghiệm Thu Xây Dựng 360 (Số: 2915/2024/QTG, MST: 8545170484)
  • Địa chỉ: Phòng 219, CT5B Khu đô thị Xa La, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
  • Hotline: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thúy ĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Đà Nẵng

    Dương Thắng ĐT: 096 636 0702
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Mr Bình ĐT: 091 222 4669
Hotline: 0787646568(Phảnánhchấtlượnghỗtrợcủanhânviên0903367479MrThắng)
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)