• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Định mức
  • Tải về tiện ích
  • Hướng dẫn Quản Lý Dự Án

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0975 866 987

    Zalo: 0975 866 987

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

Danh sách đại lý

  • Hà Nội

    Nguyễn Thúy
    SĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Dương Thắng
    SĐT: 090 336 7479

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0975 866 987

  • Mr Quyết

    098 884 9199

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến

Đã bao giờ bạn đang đọc một tài liệu chuyên ngành và gặp 1 từ tiếng anh , bạn lại không hiểu nghĩa của từ đó ra sao để có thể áp dụng vào công việc của mình cho thuận lợi. Bài viết sau đây phần mềm nghiệm thu xây dựng sẽ giải đáp một vài thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng cơ bản và thông dụng nhất, hy vọng sẽ giúp ích được phần nào cho bạn.

Thuật ngữ chuyên ngành xây dựng - phần giải nghĩa cụm từ

- Spec - Specification: Spec là viết tắt của Specification, nghĩa là chỉ dẫn kỹ thuật (Technical Specification). Spec quy định rõ tất cả các loại vật liệu trong dự án kèm với các tiêu chuẩn nghiệm thu đi kèm và mọi công tác thi công nghiệm thu công việc phải theo.
- BOQ – Bill of Quantities: BOQ là Bảng khối lượng công việc phục vụ công tác đấu thầu và ký hợp đồng
- Shop drawing: Bản vẽ shop drawing là bản vẽ chi tiết dùng để thi công trên công trường.
- As- Built drawing: Bản vẽ hoàn công, là bản vẽ thực hiện sau khi kết thúc dự án

- Factory: Dự án nhà máy, nhà xưởng. Trong các dự án thi công xây dựng nhà công nghiệp có một số hạng mục:

•    Workshop: Nhà xưởng sản xuất
•    Office: Văn phòng làm việc
•    Canteen: Nhà ăn
•    Utility: Hạng mục phụ trợ
•    Fire fighting: Hệ thống PCCC
•    Water tank: Bể nước
•    Plumping system: Hệ thống bơm
•    Landscape: Cảnh quan
- Owner hay Client: Chủ đầu tư, là đơn vị hay cá nhân chi tiền để thực hiện dự án
- Achitect: Đơn vị tư vấn thiết kế phần kiến trúc
- Structural Engineer: Đơn vị tư vấn thiết kế phần kết cấu
- Constractor: Nhà thầu xây dựng, ngoài ra còn có Main Contractor và Sub Constractor là thầu chính và thầu phụ
- Survey: Là công tác trắc đạc, tim cos. Đây là công tác đầu tiên và quan trọng nhất của quá trình thi công xây dựng.
- Civil work: Là công tác về xây dựng cơ bản như công tác móng, đào đất, cốp pha, cốt thép đổ bê tông…
- Site engineer: Kỹ sư hiện trường, là các kỹ sư làm việc tại công trường. Kỹ sư hiện trường có nhiệm vụ tổ chức, khớp nối, nghiệm thu với các tổ đội, các nhà thầu liên quan, với tư vấn giám sát và chủ đầu tư trên công trường
- Steel structure: Công tác về kết cấu thép như sản xuất kết cấu thép, lắp đặt bu lông neo, lắp dựng kết cấu…

Thuật ngữ chuyên ngành xây dựng - Phần chi tiết các công tác, kết cấu bằng tiếng anh

1. Aggregate: Cốt liệu
2. Balcony: Ban công
3. Bill of Quantity (BoQ): Bảng khối lượng / Biểu khối lượng
4. Lean concrete: Bê tông lót
5. Ready mixed concrete: tông trộn sẵn
6. Method statement: biện pháp thi công
7. Curb: bó vỉa
8. Screeding mortar: cán vữa
9. Staircase: cầu thang
10. Supporting post: Cây chống
11. Pedestal: Cổ cột
12. Pile: Cọc
13. Driven pile: Cọc ép
14. Bored pile: Cọc nhồi
15. Timber pile: Cọc xà cừ
16. Water-proofing work: công tác chống thấm
17. Formwork: công tác cốp pha
18. Rebar work: công tác cốt thép
19. Roofing work: công tác lợp mái
20. Tiling work: công tác ốp/lát gạch
21. Painting work: Công tác sơn
22. Plastering work: Công tác tô
23. Ceiling work: Công tác trần
24. Brick work: Công tác xây
25. Finishing work: Công tác xây dựng phần hoàn thiện
26. Civil work: Công tác xây dựng phần thô
27. Project: Công trình / Dự án
28. Formwork: Cốp pha
29. Column: Cột
30. Rebar: Cốt thép
31. Tie beam: Đà kiềng
32. Pile cap: đài cọc
33. Beam: Dầm
34. Flashing: Diềm mái
35. Description: Diễn giải
36. Over-burn brick: Gạch cháy
37. Interlocking brick: Gạch con sâu
38. Skirt tile: Gạch len tường
39. Hollow brick: Gạch ống/ gạch tuynel
40. Tile: Gạch ốp/lát
41. Solid brick: Gạch thẻ
42. Scaffolding: Giàn giáo
43. Brace beam: Giằng
44. Septic tank consist of 03 compartments (containing, clarifying and filtering): Hầm phân tự hoại/ bể tự hoại 3 ngăn (chứa, lắng, lọc)
45. Liquid cement: Hồ dầu
46. Finishing: Hoàn thiện
47. Riser: Hộp gen
48. Rafter: Kèo mái
49. Structure: Kết cấu
50. Reinforce concrete structure: Kết cấu khung sườn BTCT
51. Ceiling frame: Khung xương trần
52. Handrail: Lan can
53. Lintel: Lanh tô
54. Concrete grade: Mác bê tông
55. Vibratory plate compactor: Máy đầm bàn
56. Vibrator cylinder: Máy đầm dùi
57. Foundation/footing: móng
58. Continuous footing: Móng băng
59. Isolated footing: Móng đơn
60. Lock: Ổ khóa
61. Canopy: Ô văng/mái đón
62. Tiling: Ốp gạch/lát gạch
63. Slab: Sàn
64. Terrace: Sân thượng
65. Fabricate and install (steel structure): Sản xuất và lắp dựng (kết cấu thép)
66. Stirrup: Sắt đai/ thép đai
67. Rectangle hollow steel (RHS): Sắt hộp
68. Top layer: Sắt mũ/ thép lớp trên
69. Gutter: Sê nô/máng xối
70. Primer: Sơn lớp lót
71. Coating: Sơn lớp phủ hoàn thiện
72. Gypsum board: Tấm trần thạch cao
73. Moisture-proof gypsum board: Tấm trần thạch cao chống ẩm
74. Concrete mix proportion: Thành phần cấp phối bê tông
75. Main rebar: Thép chủ/ sắt chủ
76. Built-up steel: Thép định hình
77. Bottom layer: Thép lớp dưới
78. Plaster: Tô/trát
79. Electric winch: Tời điện
80. Steel sheet: Tôn
81. Color coated steel sheet: Tôn mạ màu
82. Concealed ceiling: Trần chìm
83. Exposed grid ceiling: Trần nổi
84. Gypsum board ceiling: Trần thạch cao
85. Axis: Trục
86. Diaphragm wall: Tường vây
87. Mortar: Vữa/ hồ
88. Debris: Xà bần/ surplus
89. Supporting purlin: Xà gồ đỡ
90. Purlin: Xà gồ mái
91. After anchoring: Sau đóng neo
92. Anchor sliding: Độ tụt neo
93. Atmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ
94. Bored pile ~ Cast-in-place bored pile : Cọc khoan nhồi
95. Coupling : Nối thép dự ứng lực
96. Connection strand by strand : Nối các tao cáp dự ứng lực
97. Partial prestressing : Dự ứng lực từng phần
98. Stiffened angles : Thép góc có sườn tăng cường
99. Detailed Design Drawings : Bản vẽ TK chi tiết
100. Shop Drawings : Bản vẽ Thi công chi tiết
101. As –built Drawings : Bản vẽ hoàn công
102. Drawing For Approval : Bản vẽ xin phép
103. Drawing For Construction : Bản vẽ dùng thi công
104. Construction Permit : Giấy phép Xây dựng
105. Master Plan (General Plan): Tổng Mặt bằng
106. Perspective Drawing : Bản vẽ phối cảnh
107. Ground Floor : sàn tầng trệt (Anh)
108 First Floor: (viết tắt 1F.) : sàn lầu (Anh); sàn trệt (Mỹ)
109 Mezzanine Floor : sàn lửng
110 2.5F Plan : mặt bằng sàn 2.5 (sàn lửng giữa tầng 2 & 3)
111 Flat roof : mái bằng
112 Slope Roof : mái dốc
113 Front view Elevation : mặt đứng chính
114 Side Elevation : mặt đứng hông
115 Gable wall : tường đầu hồi
116 Metal sheet Roof : Mái tôn
117 Thermal insulation layer : lớp cách nhiệt
118 After anchoring : Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực
119 Alloy(ed) steel : Thép hợp kim
120 Anchor sliding : Độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
121 Area of reinforcement : Diện tích cốt thép
122 Atmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ do khí quyển
123 Bar (reinforcing bar): Thanh cốt thép
124 Beam reinforced in tension and compression :Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén
125 Beam reinforced in tension only : Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo
126 Before anchoring : Trước khi neo cốt thép dự ứng lực
127 Bent-up bar : Cốt thép uốn nghiêng lên
128 Bonded tendon : Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông
129 Bored pile : Cọc khoan nhồi
130 Bottom lateral: Thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn
131 Bottom reinforcement : Cốt thép bên dưới (của mặt cắt)
132 Braced member : Thanh giằng ngang
133 Bracing : Giằng gió
144 Carbon steel : Thép các bon (thép than)
145 Cast steel : Thép đúc
146 Cast-in-place bored pile : Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ
147 Caupling : Nối cốt thép dự ứng lực
148 Center spiral : Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép
149 Chillid steel : Thép đã tôi
150 Closure joint : Mối nối hợp long (đoạn hợp long)
151 Coating: Vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép DưL khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng
152 Composite steel and concrete structure : Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép
153 Accessory – Phụ kiện nhà
154. Clay: đất sét
155. Concrete: bê tông

Các bài viết liên quan tiếng anh trong xây dựng

Ký hiệu viết tắt của các thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng

Tổng hợp từ vựng tiếng anh về bê tông

Tổng hợp các tài liệu hướng dẫn nghiệm thu

 

Bài viết liên quan

[GÓC CHIA SẺ] Kinh nghiệm và biện pháp thi công đào móng nhà tiết kiệm nhất

[GÓC CHIA SẺ] Kinh nghiệm và biện pháp thi công đào móng nhà tiết kiệm nhất

Đào hố móng nhà ở dân dụng bao gồm công tác đào đất trong hố móng lộ thiên, đào hố móng trên cạn, công tác đào đất có sử dụng vòng vây cọc ván thép hay tường cừ, trên cạn, công tác đào đất có sử dụng vòng vây cọc ván thép hay tường cừ, trong nước, và tác đào đá hố móng.  Tùy vào từng loại móng nhà sẽ sử dụng kỹ thuật thi công và dụng cụ xây dựng khác nhau để phù hợp với ngôi nhà của gia đình bạn.

[Tổng hợp ] Những quy định về hợp chuẩn, hợp quy sản phẩm

[Tổng hợp ] Những quy định về hợp chuẩn, hợp quy sản phẩm

- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006;
- Thông tư số 28/2012/TT – BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và các phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 05/VBHN – BKHCN Thông tư quy định về Công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

Thi công và nghiệm thu công tác nền móng theo TCVN 9361:2012

Thi công và nghiệm thu công tác nền móng theo TCVN 9361:2012

TCVN 9361:2012 được chuyển đổi từ TCXD 79:1980 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

BÀN ĐO ĐỘ CHẢY XÒE CỦA BÊ TÔNG- NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT

BÀN ĐO ĐỘ CHẢY XÒE CỦA BÊ TÔNG- NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT

Bàn xòe bê tông (bàn dằn bê tông) dùng để xác định độ lưu động của bê tông tự lèn (SCC). Nhờ có bàn đo độ chảy xòe giúp ngành xây dựng giải quyết được những bài toán khó nhằn trong xây dựng.

CHIA SẺ QUY TRÌNH GIÁM SÁT THI CÔNG SAN LẤP MẶT BẰNG THEO NGHỊ ĐỊNH 209/2004/NĐ-CP

CHIA SẺ QUY TRÌNH GIÁM SÁT THI CÔNG SAN LẤP MẶT BẰNG THEO NGHỊ ĐỊNH 209/2004/NĐ-CP

- Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 về Quản lý chất lượng công trình xây dựng.
- Tiêu chuẩn TCVN 4447:87 – Công tác đất – Quy phạm thi công, nghiệm thu.
- Tiêu chuẩn TCVN 4453:1995 – Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu
- Hồ sơ thiết kế thi công hạng mục san lấp mặt bằng nhà máy.
- Các tiêu chuẩn hiện hành về giám sát thi công xây dựng và nghiệm thu công trình xây dựng khác.
- Tất cả công tác giám sát thi công nghiệm thu san lấp mặt bằng đều phải thực hiện đúng Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 4447:1987.

Giám sát thi công và nghiệm thu công tác cốt thép

Giám sát thi công và nghiệm thu công tác cốt thép

Việc tạo thành khung của kết cấu gồm các việc buộc cốt thép thành khung và lắp dựng đưa khung đúng vào vị trí đã có côp-pha hoặc để bọc cốp-pha cho khung cốt thép này.

GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CÔNG TÁC BÊ TÔNG CỐT THÉP- PHẦN 2

GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CÔNG TÁC BÊ TÔNG CỐT THÉP- PHẦN 2

Yêu cầu của công tác côp-pha và đà giáo là phải được thiết kế và thi công sao cho đúng vị trí của kết cấu, đúng kích thước hình học của kết cấu, đảm bảo độ cứng , độ ổn định , dễ dựng lắp và dễ tháo dỡ, đồng thời không cản trở đến các công tác lắp đặt cốt thép và đổ , đầm bê tông.

HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CÔNG TÁC BÊ TÔNG CỐT THÉP CHI TIẾT NHẤT(PHẦN 1)

HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CÔNG TÁC BÊ TÔNG CỐT THÉP CHI TIẾT NHẤT(PHẦN 1)

Công việc kiểm tra bê tông, cốt thép trong xây dựng vô cùng quan trọng, không những vậy còn ảnh hưởng tới chất lượng công trình do đó cần kiểm tra chất lượng nguyên vật liệu cần kĩ lưỡng

Hướng dẫn lập dự toán THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP mới nhất 2020

Hướng dẫn lập dự toán THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP mới nhất 2020

Bài viết sau đây phần mềm nghiệm thu xây dựng sẽ hướng dẫn các bạn lập dự toán theo phương pháp trực tiếp 2020 định mức Thông tư 10, Chi phí TT09, Máy TT11

Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng theo thông tư 15/2019/TT-BXD

Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng theo thông tư 15/2019/TT-BXD

Đơn giá nhân công xây dựng trong dự thảo này là đơn giá ngày công của công nhân xây dựng; lái xe; nghệ nhân; thợ điều khiển tàu, thuyền; kỹ sư; tư vấn xây dựng trong nước, trong đó đã bao gồm đầy đủ các khoản lương, phụ cấp lương, các khoản bảo hiểm thuộc trách nhiệm của người lao động phải nộp cho nhà nước theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp).

HƯỚNG DẪN NỘI DUNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG THEO THÔNG TƯ 15/2019/TT-BXD

HƯỚNG DẪN NỘI DUNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG THEO THÔNG TƯ 15/2019/TT-BXD

Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế xây dựng;

Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng.

Phương pháp xác định đơn giá nhân công xây dựng

Nguyên tắc xác định và điều chỉnh đơn giá nhân công

Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 1 Kiến thức cơ bản

Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 1 Kiến thức cơ bản

Phần mềm Quản lý chất lượng 360 gửi bạn Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 1-  Uông Thắng

Giới thiệu với anh em về ứng dụng Excel làm thủ tục Quản Lý Dự Án - (Tiệp)

Giới thiệu với anh em về ứng dụng Excel làm thủ tục Quản Lý Dự Án - (Tiệp)

Hướng dẫn thực hiện quản lý dự án trên 1 file excel khá hay

Hướng dẫn dự toán Hà Tĩnh 2020 theo Quyết định 47/QĐ-SXD ngày 27/04/2020

Hướng dẫn dự toán Hà Tĩnh 2020 theo Quyết định 47/QĐ-SXD ngày 27/04/2020

Triển khai thực hiện Thông tư 10/2019/TT-BXD và thông tư 11/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công tạm thời trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Quy định tại Nghị định số 68/2019/NĐ-CP của Chính phủ

[Tổng hợp] Ký hiệu viết tắt của các thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng

[Tổng hợp] Ký hiệu viết tắt của các thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng

Đối với sinh viên ngành xây dựng cũng như các kỹ sư, người làm việc trong ngành xây dựng không ít lần gặp phải tình trạng khi xem bản vẽ xây dựng, hoặc đọc thông tin tài liệu về xây dựng gặp phải những từ viết tắt nhưng lại không hiểu.

  • ‹
  • 1
  • 2
  • ...
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • ›
  • Nghiệm Thu Xây Dựng 360 (Số: 2915/2024/QTG, MST: 8545170484)
  • Địa chỉ: Phòng 219, CT5B Khu đô thị Xa La, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
  • Hotline: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thúy ĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Đà Nẵng

    Dương Thắng ĐT: 096 636 0702
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Mr Bình ĐT: 091 222 4669
Hotline: 0787646568(Phảnánhchấtlượnghỗtrợcủanhânviên0903367479MrThắng)
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)