| III. TIÊU CHUẨN MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DỤNG CỤ THI CÔNG |
| TCN 4087:1985 Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung. |
| TCVN 4473:1987 Máy xây dựng – Máy làm đất - Thuật ngữ và định nghĩa. |
| TCVN 241:2000 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp đo lực kéo trên thanh kéo. |
| TCXD 242:2000 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp xác đinh trọng tâm. |
| TCXD 243:2000 Đào và chuyển đất – Phương pháp đo kích thước tổng thể của máy cùng thiết bị công tác. |
| TCXD 255:2001 Máy đào và chuyển đất – Máy xúc lật - Phương pháp đo các lực gàu xúc và tải trọng lật. |
| TCXD 256:2001 Máy đào và chuyển đất – Máy đào thủy lực – phương pháp đo lực đào. |
| TCXD 257:2001 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp xác định tốc độ di chuyển. |
| TCXDVN 278:2002 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp đo thời gian dịch chuyển của bộ phận công tác. |
| TCXDVN 279:2002 Máy đào và chuyển đất – Các phương pháp đo khối lượng toàn bộ máy, thiết bị công tác và các bộ phận cấu thành của máy. |
| TCXDVN 280:2002 Máy đào và chuyển đất – các phương pháp xác định kích thước quay vòng của máy bánh lốp. |
| TCVN 6052:1995 Giàn giáo thép. |
| TCVN 5862:1995 Thiết bị nâng – Phân loại theo chế độ làm việc. |
| TCVN 5865:1995 Cần trục thiếu nhi. |
| TCVN 4203:1986 Dụng cụ cầm tay trong xây dựng – Danh mục. |
| TCVN 4056:1985 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng - Thuật ngữ và định nghĩa. |
| TCVN 4517:1988 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng - Thuật ngữ và định nghĩa. |
| TCVN 4517:1988 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng – Quy phạm nhận và giao máy xây dựng trong sửa chữa lớn – Yêu cầu chung. |