• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Định mức
  • Tải về tiện ích
  • Hướng dẫn Quản Lý Dự Án

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0975 866 987

    Zalo: 0975 866 987

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

Danh sách đại lý

  • Hà Nội

    Nguyễn Thúy
    SĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Dương Thắng
    SĐT: 090 336 7479

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0975 866 987

  • Mr Quyết

    098 884 9199

QUYỂN 2: TIÊU CHUẨN QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG - 2

II. TIÊU CHUẨN THUẬT NGŨ-PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH VÀ CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ.

TCXD 212:1998 Bản vẽ xây dựng-Cách vẽ bản vẽ kiến trúc phong cảnh.                            
TCVN 6083:1995 Bản vẽ kỹ thuật-Bản vẽ xây dựng – Nguyên tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép.                            
TCVN 6078:1995 Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Bản vẽ lắp ghép các kết cấu xây dựng.                            
TCVN 6085:1985 Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng – nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công và kết cấu chế tạo sẵn.                            
TCVN 5898:1995 Bản vẽ xây dựng và công trình dân dựng - Bản thống kê cốt thép.                            
TCVN 3988:1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Quy tắc trình bày những sửa đổI khi vận dụng tài liệu thiết.                             
TCVN 3990: 1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Quy tắc thống kê và bảo quản chính hồ sơ thiết kế xây dựng.                            
14 TCN 119-2002 Thành phần nộI dưng và khốI lượng lập thiết kế công trình thủy lợi.                            
14 TCN 21-2005 Bản vẽ thủy lợi – Các nguyên tắc trình bày.                            
II. TIÊU CHUẨN THUẬT NGŨ-PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH VÀ CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ.                            
TCXD 213:1998 Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng - Thuật ngữ chung.                            
TCXDVN 300:2003 Cách nhiệt - Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu-Thuật ngữ.                            
TCXDVN 299:2003 Cách nhiệt – các đại lượng vật lý và định nghĩa.                            
TCVN 2748:1991 Phân cấp công trình xây dựng – Nguyên tắc chung.                            
TCXD 13:1991 Phân cấp nhà và công trình dân dụng-Nguyên tắc chung.                            
TCVN 4391:1986 Khách sạn du lịch-Xếp hạng.                            
TCVN 4923:1989 Phương tiện và biện pháp chống ồn-Phân loại.                            
TCVN 3905:1984 Nhà ở nhà công cộng-Thông số hình học.                            
TCVN 3904: 1984 Nhà của các xí nghiệp công nghiệp – Thông số hình học.                            
TCVN 3906-1984 Nhà công nghiệp – Thông số hình học.                            
TCXDVN 306:2004 Nhà ở và công trình công cộng – Các thông số vi khí hậu trong phòng.                            
TCXDVN 339:2005 Tiêu chuẩn tính năng trong tòa nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian.                            
TCVN 5949:1998 Âm học - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư-Mức độ ồn tối đa cho phép.                            
TCVN 5713:1993 Phòng học trường phổ thông cơ sở - Yêu cầu vệ sinh học đường.                            
TCXD 204:1998 Bảo vệ công trình xây dựng – Phòng chống mốI cho công trình xây dựng mới.                            
III. TIÊU CHUẨN CHUNG VỀ THIẾT KẾ.                            
TCVN 2737:1995 TảI trọng và tác động-Tiêu chuẩn thiết.                            
TCXD 229-1999 Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995                            
QPTL-C-1-78 Quy phạm tảI trọng và tác dụng lên công trình thủy lợi.                            
QPTL-C-75 Quy phạm tính toán cống thủy lực dưới sâu.                            
QPTL-C-8-76 Quy phạm tính toán thủy lực đập tràn.                            
TCXDVN 375:2006 Thiết kế công trình chịu động đất - Phần I- Quy định chung , tác động của động đất và quy định đối với kết cấu nhà.                            
TCXDVN 375:2006 Thiết kế công trình chịu đông đất - Phần II- Nền móng-Tường chắn và các vấn đề kỹ thuật.                            
TCXD 45:1978 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.                            
TCXD 57-73 Tiêu chuẩn thiết kế tường chắn các công trình thủy công.                            
TCXDVN 265:2002 Đường và hè phố - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.                            
TCXD 288:1998 Lối đi cho người tàn tật trong công trình - Phần I-Lối đi cho người dùng xe lăn – Yêu cầu thiết kế.                             
TCXDVN 264:2002 Nhà công trình – nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo ngườI tàn tật tiếp cận sử dụng.                            
TCXDVN 266:2002 Nhà ở-Hướng dẫn xây dựng để người tàn tật tiếp cận sử dụng.                            
TCXDVN 293:2003 Chống nóng cho nhà ở -Chỉ dẫn thiết kế.                             
TCXDVN 175:2005 Mức ồn tốI đa cho phép trong công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.                            

Bài viết liên quan

QUYỂN 6: TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG - Phần 2

QUYỂN 6: TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG - Phần 2

QUYỂN 6: TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG - Phần I

QUYỂN 6: TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG - Phần I

QUYỂN 5: TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH - 2

QUYỂN 5: TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH - 2

QUYỂN 5: TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH - 1

QUYỂN 5: TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH - 1

 

 

QUYỂN 4: TIÊU CHUẨN THẾT KẾ KẾT CẤU XÂY DỰNG - III

QUYỂN 4: TIÊU CHUẨN THẾT KẾ KẾT CẤU XÂY DỰNG - III

QUYỂN 4: TIÊU CHUẨN THẾT KẾ KẾT CẤU XÂY DỰNG - II

QUYỂN 4: TIÊU CHUẨN THẾT KẾ KẾT CẤU XÂY DỰNG - II

QUYỂN 4: TIÊU CHUẨN THẾT KẾ KẾT CẤU XÂY DỰNG - I

QUYỂN 4: TIÊU CHUẨN THẾT KẾ KẾT CẤU XÂY DỰNG - I

QUYỂN 3: TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - 3

QUYỂN 3: TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - 3

QUYỂN 3: TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - 2

QUYỂN 3: TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - 2

QUYỂN 3: TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - 1

QUYỂN 3: TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - 1

QUYỂN 2: TIÊU CHUẨN QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG - 3

QUYỂN 2: TIÊU CHUẨN QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG - 3

QUYỂN 2: TIÊU CHUẨN QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG - 1

QUYỂN 2: TIÊU CHUẨN QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG - 1

QUYỂN 1: TIÊU CHUẨN QUY HOẠCH, KHẢO SÁT, TRẮC ĐỊA XÂY DỰNG- P3

QUYỂN 1: TIÊU CHUẨN QUY HOẠCH, KHẢO SÁT, TRẮC ĐỊA XÂY DỰNG- P3

QUYỂN 1: TIÊU CHUẨN QUY HOẠCH, KHẢO SÁT, TRẮC ĐỊA XÂY DỰNG -P2

QUYỂN 1: TIÊU CHUẨN QUY HOẠCH, KHẢO SÁT, TRẮC ĐỊA XÂY DỰNG -P2

  • ‹
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • ›
  • Nghiệm Thu Xây Dựng 360 (Số: 2915/2024/QTG, MST: 8545170484)
  • Địa chỉ: Phòng 219, CT5B Khu đô thị Xa La, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
  • Hotline: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thúy ĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Đà Nẵng

    Dương Thắng ĐT: 096 636 0702
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Mr Bình ĐT: 091 222 4669
Hotline: 0787646568(Phảnánhchấtlượnghỗtrợcủanhânviên0903367479MrThắng)
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)