• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Định mức
  • Tải về tiện ích
  • Hướng dẫn Quản Lý Dự Án

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0975 866 987

    Zalo: 0975 866 987

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

Danh sách đại lý

  • Hà Nội

    Nguyễn Thúy
    SĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Dương Thắng
    SĐT: 090 336 7479

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0975 866 987

  • Mr Quyết

    098 884 9199

Một số từ tiếng anh thông dụng chuyên ngành cấp thoát nước

Tên kỹ thuật thông dụng của phụ kiện ống nhựa.

Socket : Đầu nối thẳng, măng sông, khâu nối
Female socket : Đầu nối ren trong,măng sông ren trong
Male socke : Đầu nối ren ngoài, măng sông ren ngoài, khâu nối ren ngoài
Wye : Ba chạc 45 độ, chữ Y, Tê xiên
Tee 90 : Ba chạc 90 độ, Tê đều, Tê vuông
Elbow 90 : Nối góc 90 độ, Cút 90 độ, Cút Vuông, Co 90
Elbow 45 : Nối góc 45 độ, chếch 135 độ, Lơi
Reduced : Đầu nối CB, Côn hạ bậc, Côn thu
Female elbow 90 : Nối góc 90 ren trong, Cút ren trong, Co ren trong
Male elbow 90 : Nối góc 90 ren ngoài, Cút ren ngoài, Co ren ngoài
Reduced tee : Ba chạc 90 CB, Tê thu
Reduced bush : Bạc chuyển bậc, Côn đồng tâm
cleanout : Bịt xả thông tắc, nắp thông hơi
End Cap : Đầu bịt ống, nắp bịt ống
PVC solvent cement : Keo PVC, keo dán ống PVC
Clamp saddled : Đai khởi thuỷ
Flange : Đầu nối bằng bích, mặt bích nhựa
Steel backing ring : Vành bích, mặt bích thép
Adaptor : zắc co, đầu nối zen
P trap with cleanout plug : Si Phong, Con mèo
Gasket : Zoăng cao su

Các từ khóa thông dụng được dùng trong hệ thống cấp thoát nước

adjusting valve : van điều chỉnh
air-operated valve : van khí nén
alarm valve : van báo động
amplifying valve : đèn khuếch đại
angle valve : van góc

automatic valve : van tự động
auxiliaty tank : bình phụ; thùng phụ
back valve : van ngược
balanced needle valve : van kim cân bằng
balanced valve : van cân bằng

ball and lever valve : van hình cầu-đòn bẩy
ball valve : van hình cầu, van kiểu phao
bleeder valve : van xả
borehold : bãi giếng (gồm nhiều giếng nước )
bottom discharge valve : van xả ở đáy

brake valve : van hãm
bucket valve : van pit tông
butterfly valve : van bớm; van tiết lưu
by-pass valve : van nhánh
catch tank : bình xả

charging tank : bình nạp
charging valve : van nạp liệu
check valve : van cản; van đóng; van kiểm tra
clack valve : van bản lề
clapper valve : van bản lề

clarifying tank : bể lắng, bể thanh lọc
collecting tank : bình góp, bình thu
collector well : Giếng thu nước (cho nước ngầm)
compartmented tank : bình chứa nhiều ngăn, thùng nhiều ngăn
compensation valve : van cân bằng, van bù

compression valve : van nén
conical valve : van côn, van hình nón
control valve : van điều chỉnh; van kiểm tra;
cup valve : van hình chén
cut-off valve : van ngắt, van chặn

delivery valve : van tăng áp; van cung cấp;
depositing tank : bể lắng bùn

destritus tank : bể tự hoại
diaphragm valve : van màng chắn
digestion tank : bể tự hoại

dip tank : bể nhúng (để xử lý)
direct valve : van trực tiếp
discharge valve : van xả, van tháo

disk valve : van đĩa

distribution pipeline : tuyến ống phân phối (tuyến ống cấp II
distribution valve : van phân phối

dosing tank : thùng định lượng
double-beat valve : van khóa kép, van hai đế
draining valve : van thoát nớc, van xả
drilling valve : van khoan
drinking water supply : Cấp nước sinh hoạt
ejection valve : van phun

electro-hydraulic control valve : van điều chỉnh điện thủy lực
elevated reservoir : Đài chứa nước
elevated tank : tháp nước, đài nước
emergency closing valve : van khóa bảo hiểm
emergency tank : bình dự trữ; bể dự trữ cấp cứu

emptying valve : van tháo, van xả
exhaust tank : thùng xả, thùng thải; ống xả
exhaust valve : van tháo, van xả
expansion tank : bình giảm áp; thùng giảm áp
expansion valve : van giãn nở

feed tank : thùng tiếp liệu; bình tiếp liệu
feed valve : van nạp, van cung cấp
feed-regulating valve : van điều chỉnh cung cấp
filter : bể lọc

flap valve : van bản lề
float tank : bình có phao, thùng có phao
float valve : van phao
flooding valve : van tràn
flowing water tank : bể nước chảy

free discharge valve : van tháo tự do, van cửa cống
fuel valve : van nhiên liệu
gage tank : thùng đong
gas valve : van ga, van khí đốt
gate valve : van cổng

gathering tank : bình góp, bể góp
gauge valve : van thử nước

gauging tank : bình đong, thùng đong
globe valve : van hình cầu
governor valve : van tiết lưu, van điều chỉnh
ground reservoir : Bể chứa xây kiểu ngầm
ground water : nước ngầm

ground water stream : dòng nước ngầm
hand operated valve : van tay

head tank : két nước có áp
hinged valve : van bản lề

holding tank : thùng chứa, thùng gom
hydraulic valve : van thủy lực

injection valve : van phun
inlet valve : van nạp
intake valve : van nạp

interconnecting valve : van liên hợp
inverted valve : van ngược

leaf valve : van lá, van cánh; van bản lề
levelling valve : van chỉnh mức

lift valve : van nâng
main valve : van chính

measuring tank : thùng đong
motor: mô tơ

multiple valve : van nhiều nhánh
mushroom valve : van đĩa
needle valve : van kim

nozzle control valve : van điều khiển vòi phun
operating valve : van phân phối

orifice valve : van tiết lưu;
oulet valve : van xả, van thoát
overflow valve : van tràn

overhead storage water tank : tháp nước có áp
overpressure valve : van quá áp

paddle valve : van bản lề
penstock valve : van ống thủy lực

pilot valve : van điều khiển; đèn kiểm tra
pintle valve : van kim

pipe valve : van ống dẫn
piston valve : van pít tông
plate valve : van tấm

plug valve : van bít

precipitation tank : bể lắng; thùng lắng
pressure operated valve : van áp lực
pressure relief valve : van chiết áp

priming tank : thùng mồi nước, két mồi nước
pump : Máy bơm

pump strainer : Rọ lọc ở đầu ống hút của bơm để ngăn rác
pumping station : trạm bơm

rapid filter : bể lọc nhanh
raw water : Nước thô

raw water pipeline : tuyến ống dẫn nước thô

raw water pumping station : Trạm bơm nước thô, trạm bơm cấp I
rebound valve : van ngược

reducing valve : van giảm áp
reflux valve : van ngược

regulating tank : bình cấp liệu; thùng cấp liệu
regulating valve : van tiết lưu, van điều chỉnh
rejection tank : buồng thải

release valve : van xả
relief valve : van giảm áp, van xả
reservoir : Bể chứa nước sạch
return valve : van hồi lưu, van dẫn về
reverse-acting valve : van tác động ngược
reversing valve : van đảo, van thuận nghịch
revolving valve : van xoay
ribbed tank : bình có gờ,
safety valve : van an toàn, van bảo hiểm
sand tank : thùng cát
screw valve : van xoắn ốc
sediment tank : thùng lắng
sedimentation tank : Bể lắng
selector valve : đèn chọn lọc
self-acting valve : van lưu động
self-closing valve : van tự khóa, van tự đóng
self-sealing tank : bình tự hàn kín
separating tank : bình tách, bình lắng
septic tank : hố rác tự hoại; hố phân tự hoại
servo-motor valve : van trợ động
settling tank : bể lắng
sewage tank : bể lắng nước thải
shut-off valve : van ngắt
slide valve : van trượt
slime tank : bể lắng mùn khoan;
slurry tank : thùng vữa; thùng nước mùn; bể lắng mùn khoan
spring valve : van lò xo
springless valve : van không lò xo
starting valve : van khởi động
steam valve : van hơi

stop valve : van đóng, van khóa

storage tank : thùng chứa, thùng bảo quản, thùng trữ, bể trữstraight-way valve : van thông
suction pipe : ống hút nước
suction valve : van hút
suds tank : bể chứa nước xà phòng
sump tank : bể hứng; hố nước rác, bể phân
supply tank : bể cấp liệu; bể cung cấp
supply valve : van cung cấp, van nạp
surface water : nước mặt
surge tank : buồng điều áp
tailrace surge tank : buồng điều áp có máng thoát;
tempering tank : bể ram, bể tôi
thermostatic control valve : van điều ổn nhiệt
three-way valve : van ba nhánh
throttle valve : van tiết lưu
through-way valve : van thông
transfer valve : van thông; van thoát
transforming valve : van giảm áp, van điều áp
transmission pipeline : tuyến ống truyền tải ( tuyến ống cấp I)
treated water : Nước đã qua xử lý, nước sạch
treated water pumping station : Trạm bơm nước sạch, trạm bơm cấp II
triple valve : van ba nhánh
tube needle valve : van kim
tube valve : van ống
turning valve : van quay
two-way valve : van hai nhánh
underground storage tank : bể chứa ngầm (dưới đất)
vacuum tank : bình chân không; thùng chân không
water bearing stratum (aquifer, aquafer) : Tầng chứa nước
water table (ground water level) : Mực nước ngầm
water tank : thùng nước, bể nước, xitéc nước
water-cooled valve : van làm nguội bằng nước
water-escape valve : van thoát nước; van bảo hiểm
water-storage tank : bể trữ nước.

Nguồn: Toogr hợp từ inter Net

Bài viết liên quan

Xác định đơn giá nhân công đổ bê tông theo Thông tư số 15/2019/TT-BXD

Xác định đơn giá nhân công đổ bê tông theo Thông tư số 15/2019/TT-BXD

Nghiệm thu xây dựng 360 giới thiệu cách xác định đơn giá nhân công đổ bê tông theo Thông tư số 15/2019/TT-BXD

Công tác nghiệm thu cấu kiện bê tông được thực hiện như thế nào.

Công tác nghiệm thu cấu kiện bê tông được thực hiện như thế nào.

Nghiệm thu xây dựng 360 có trả lời thắc mắc về công tác nghiệm thu cấu kiện bê tông.

Quy định về thời điểm nào mời Cục Giám định kiểm tra công tác nghiệm thu công trình cấpI [Tham khảo]

Quy định về thời điểm nào mời Cục Giám định kiểm tra công tác nghiệm thu công trình cấpI [Tham khảo]

Phần mềm Quản lý chất lượng 360 tổng hợp nội dung về thời điểm Cục giám định thực hiện công tác nghiệm thu

Có được làm dấu hoàn công khác quy định tại Thông tư 26/2016 không? [Tham khảo}

Có được làm dấu hoàn công khác quy định tại Thông tư 26/2016 không? [Tham khảo}

Dấu hoàn công khác TT26/2016 thì xử lý thế nào? Phần mềm Quản lý chất lượng 360 giúp bạn câu trả lời này

Công trình thi công dở dang thì việc nghiệm thu được thực hiện như thế nào? [Tham khảo]

Công trình thi công dở dang thì việc nghiệm thu được thực hiện như thế nào? [Tham khảo]

Phần mềm Quản lý chất lượng 360 tổng hợp nội dung tắc mắc vấn đề cắt chuyển khối lượng dỡ dang

Quy định về nội dung, căn cứ trong biên bản nghiệm thu xây dựng [Tham khảo]

Quy định về nội dung, căn cứ trong biên bản nghiệm thu xây dựng [Tham khảo]

Căn cứ nghiệm thu có còn trong biên bản không? Phần mềm Quản lý chất lượng 360 sẻ hỗ trợ bạn việc này

Nghiệm thu công tác bê tông để chuyển tiếp thi công như thế nào là đúng quy định?

Nghiệm thu công tác bê tông để chuyển tiếp thi công như thế nào là đúng quy định?

Nghiệm thu xây dựng 360 giới thiệu quy định nghiệm thu bê tông để chuyển tiếp thi công những công việc tiếp theo.

Phân loại móng nhà và cơ sở tính toán chiều sâu chôn móng

Phân loại móng nhà và cơ sở tính toán chiều sâu chôn móng

Nghiệm thu xây dựng 360 giới thiệu cách phần loại móng các loại móng nhà mà cơ sở tính toán chiều sâu chôn móng.

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI NĂNG LỰC NHÂN SỰ LÊN MẠNG ĐẤU THẦU QUỐC GIA (Hoàng Tuấn)

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI NĂNG LỰC NHÂN SỰ LÊN MẠNG ĐẤU THẦU QUỐC GIA (Hoàng Tuấn)

Nghiệm thu xây dựng 360 tổng hợp, giới thiệu phần cập nhật nhân sự lên hệ thống đấu thầu qua mạng

Hướng dẫn đăng tải Hồ sơ mời thầu, Bên mời thầu lên hệ thống đấu thầu Quốc Gia

Hướng dẫn đăng tải Hồ sơ mời thầu, Bên mời thầu lên hệ thống đấu thầu Quốc Gia

Phần mềm Nghiệm thu xây dựng 360 tổng hợp giới thiệu bạn phần đăng tải hồ sơ thầu lên hệ thông đấu thầu dành cho nhà thầu

Hướng dẫn nhập các biểu mẫu đấu thầu, Dự thầu qua mạng (Hoàng Tuấn)

Hướng dẫn nhập các biểu mẫu đấu thầu, Dự thầu qua mạng (Hoàng Tuấn)

Nghiệm thu xây dựng 360 tổng hợp cho bạn hướng dẫn cập nhật biểu mẫu lên hệ thống đấu thầu Quốc Gia

Hướng dẫn cài đặt phần mềm, chế độ tương thích đấu thầu qua mạng 2020

Hướng dẫn cài đặt phần mềm, chế độ tương thích đấu thầu qua mạng 2020

Cài đặt tương thích chế độ đấu thầu trên máy qua hệ thống thông tin điện tử Quốc gia được tổng hợp bởi phần mềm Nghiệm thu xây dựng 360

Hướng dẫn cách thức đấu thầu qua mạng, hồ sơ mời thầu điện tử mới nhất

Hướng dẫn cách thức đấu thầu qua mạng, hồ sơ mời thầu điện tử mới nhất

Cách dự thầu qua mạng được Nghiệm thu xây dựng 360 tổng hợp

HƯỚNG DẪN TẢI HỒ SƠ THẦU TRÊN HỆ THỐNG ĐẤU THẦU ĐIỆN TỬ CỦA BỘ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỀ MÁY (Hoàng Tuấn)

HƯỚNG DẪN TẢI HỒ SƠ THẦU TRÊN HỆ THỐNG ĐẤU THẦU ĐIỆN TỬ CỦA BỘ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỀ MÁY (Hoàng Tuấn)

Hướng dẫn cách tải hồ sơ dự thầu trên hệ thống đuộc phần mềm Nghiệm thu xây dựng 360 tổng hợp

Hồ sơ quyết toán công trình xây dựng gồm những gì?

Hồ sơ quyết toán công trình xây dựng gồm những gì?

Nghiệm thu xây dựng 360 giới thiệu về cách lập hồ sơ thanh toán – quyết toán.

  • ‹
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • ›
  • Nghiệm Thu Xây Dựng 360 (Số: 2915/2024/QTG, MST: 8545170484)
  • Địa chỉ: Phòng 219, CT5B Khu đô thị Xa La, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
  • Hotline: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thúy ĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Đà Nẵng

    Dương Thắng ĐT: 096 636 0702
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Mr Bình ĐT: 091 222 4669
Hotline: 0787646568(Phảnánhchấtlượnghỗtrợcủanhânviên0903367479MrThắng)
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)