Hướng dẫn lập dự toán tỉnh Thanh Hóa theo quyết định 722/2020 cho TT09/2019 và Nghị định 68/2019
Nhân công theo cách tính cũ 1474/2016 máy theo TT11/2019/BXD và chi phí quản lý TT09/2019/BXD
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
I. VIDEO HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Nhân công theo 2111 cũ phân bổ nhân công theo TT15/2019/BXD, Máy tính theo TT11/2019/BXD, Định mức theo TT10/2019 BXD
Xem: https://youtu.be/YXuXUl7E-so
II. NỘI DUNG HƯỚNG DẪN DỰ TOÁN VĨNH PHÚC 2020
Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc năm 2020 ban hành theo Văn bản số 486/SXD-KTVLXD ngày 27/02/2020.
Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc từ ngày 20/02/2020
Hướng dẫn xác định nhân công theo Thông tư 15/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng
Ghi chú:
Nhân công này được xác định theo QĐ 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 và phân nhóm theo TT15/2019/BXD
Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc ban hành theo Văn bản số 486/SXD-KTVLXD; Làm cơ sở cho các tổ chức, cá nhân có liên quan lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Quy định tại Nghị định số 68/2019/NĐ-CP của Chính phủ
Căn cứ ban hành đơn giá nhân công xây dựng Vĩnh Phúc năm 2020
1. Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí xây dựng
2. Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 ban hành định mức xây dựng
3. Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng; Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý đầu tư xây dựng
4. Máy thi công xác định theo TT11/2019/BXD và nhiên liệu theo thời điểm được công bố
Đơn giá nhân công Vĩnh Phúc được điều tra và khảo sát tại thời điểm Quý I năm 2020. Giá nhân công được tính trung bình theo nhóm và khu vực trên địa bàn tỉnh. Trong quá trình thực hiện nếu có biến động lớn về đơn giá nhân công thì xem xét điều chỉnh cho phù hợp
Toàn tỉnh Vĩnh Phúc theo Văn bản số 486/SXD-KTVLXD đều là áp dụng chung mức lương nhân công.
Việc phân chia khu vực dựa trên phân chia vùng theo quy định của chính phủ về lương tối thiểu vùng
Bài viết liên quan
Hướng dẫn lập dự toán tỉnh Thanh Hóa theo quyết định 722/2020 cho TT09/2019 và Nghị định 68/2019
Nhân công theo cách tính cũ 1474/2016 máy theo TT11/2019/BXD và chi phí quản lý TT09/2019/BXD
Hướng dẫn lập dự toán Quảng Ngãi theo QĐ 555/UBND-CNXD ngày 14 tháng 2 năm 2020
Hướng dẫn lập dự toán theo QĐ 555/UBND-CNXD 14/02/2020 theo phương pháp trực tiếp
Hướng dẫn lập dự toán tỉnh Nghệ An theo Quyết định 1104/QĐ-SXD ngày 8/5/2020 và 362/SXD-KTKH
Hướng dẫn Dự toán Nghệ An 2020 sử dụng nhân công cũ theo TT05/2016, ca máy mới theo TT11/2019
Hướng dẫn lập dự toán Gia Lai 2020 theo 223/SXD-QLXD ngày 14 tháng 2 năm 2020
Hướng dẫn dự toán Gia Lai theo phương pháp trực tiếp, nhân công theo TT15/2019/BXD còn máy thi công theo đúng TT11/2019/BXD
Hướng dẫn dự toán Hà Nội theo quyết định 820/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020
Mức lương Hà Nội 2020 theo QĐ 820/2020 tính theo bình quân của trung bình 3 loại gồm nhân công lao động phổ thông + lao động có tay nghề trung bình và khá + lao động có tay nghề giỏi
Hướng dẫn chuyển đổi các định mức dự toán cũ sang định mức mới TT10/2019 và TT06/2016 sang TT09/2019
Khi thông tư 10/2019 ra đời để thay thế toàn bộ định mức cũ thì người làm dự toán bắt đầu thấy bối rối trong công tác xử lý mã hiệu
Hướng dẫn lập dự toán Cao Bằng 2020 cho Nghị định 68/2019/BXD phần vật liệu, nhân công, máy thi công
- Theo văn bản 212/HD-SXD ngày 02 tháng 03 năm 2020 phương pháp xác định giá vật liệu đến hiện trường
- Theo quyết định 146/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020 về công bố đơn giá nhân công
- Theo quyết định 218/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 về công bố giá ca máy và thiết bị thi công
Hướng dẫn lập dự toán Đắk Nông theo quyết định 359/SXD-KT&QLHĐXD ngày 11 tháng 03 năm 2020
Hướng dẫn lập dự toán Đắk Nông theo bộ đơn giá mới 2020, phương pháp trực tiếp
PHẦN MỀM DỰ TOÁN - ĐẤU THẦU F1
Sản phẩm dể sử dụng và thông dụng nhất trong các loại phần mềm dự toán trên thị trường, cập nhật nhanh nhất 2020