• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Định mức
  • Tải về tiện ích
  • Hướng dẫn Quản Lý Dự Án

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0975 866 987

    Zalo: 0975 866 987

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

Danh sách đại lý

  • Hà Nội

    Nguyễn Thúy
    SĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Dương Thắng
    SĐT: 090 336 7479

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0975 866 987

  • Mr Quyết

    098 884 9199

Hướng dẫn cước vận chuyển theo mã AM phần vận chuyển vật liệu, kết cấu theo Nghị định 68/2019/BXD

Phần 3: Hướng dẫn tính giá vật liệu theo thông tư 09/2019/BXD

3.3 Cách tính cước cộng thêm đến chân công trình cộng thêm theo TT10/2019/BXD loại 2


Trường hợp vận chuyển thứ 2


Trường hợp vật liệu kết cấu khai thác nguyên thổ, nguyên khai sử dụng dây chuyền có hình thành cấp đất, cấp đá và chưa hình thành loại đường thì thực hiện như sau:

 

Tính toán mức hao phí vật liệu theo TT09/2019/BXD (Tham khảo sử dụng cho thiết lập định mức công tác mới)

Mức hao phí vật liệu là lượng hao phí cần thiết theo yêu cầu thiết kế để hoàn thành một đơn vị khối lượng của công tác hoặc kết cấu xây dựng.

Công thức tính toán hao phí vật liệu chính như sau:

Đối với những loại vật liệu không luân chuyển

VL1 = QV x (1 + Ht/c)         (6.1)

          Trong đó:

  • QV: lượng hao phí của vật liệu cần thiết theo yêu cầu thiết kế tính trên đơn vị tính định mức.
  • Ht/c: tỷ lệ hao hụt vật liệu trong thi công theo hướng dẫn trong định mức sử dụng vật liệu được công bố. Đối với những vật liệu mới, tỷ lệ hao hụt vật liệu trong thi công có thể vận dụng theo định mức sử dụng vật liệu đã được công bố; theo tiêu chuẩn, chỉ dẫn của nhà sản xuất; theo hao hụt thực tế hoặc theo kinh nghiệm của chuyên gia.

Đối với những loại vật liệu luân chuyển

  • Lượng hao phí vật liệu phục vụ thi công theo thiết kế biện pháp tổ chức thi công được xác định theo kỹ thuật thi công và số lần luân chuyển theo định mức sử dụng vật liệu được công bố hoặc tính toán đối với trường hợp chưa có trong định mức sử dụng vật liệu.
  • Công thức tính toán

VL2 = QVLC x (1 + Ht/c) x KLC           (6.2)

          Trong đó:

  • QVLC: lượng hao phí vật liệu luân chuyển (ván khuôn, giàn giáo, cầu công tác...);
  • Ht/c: được xác định theo công thức (6.1) tại mục 1.1.2.1 Phụ lục TT09/2019 này;
  • KLC: hệ số luân chuyển của loại vật liệu được xác định theo định mức sử dụng vật liệu được ban hành.
  •  Đối với vật liệu có số lần luân chuyển, tỷ lệ bù hao hụt khác với quy định trong định mức sử dụng vật liệu được ban hành, hệ số luân chuyển được xác định theo công thức sau:


              Trong đó:

    - h: tỷ lệ được bù hao hụt từ lần thứ 2 trở đi, trường hợp không bù hao hụt h=0;

              - n: số lần sử dụng vật liệu luân chuyển.

              1.1.2.3. Xác định hao phí vật liệu khác

   Đối với các loại vật liệu khác được định mức bằng tỷ lệ phần trăm so với tổng chi phí các loại vật liệu chính định lượng trong định mức dự toán xây dựng và được xác định theo loại công việc, theo số liệu kinh nghiệm của chuyên gia hoặc định mức dự toán của công trình tương tự.

Để được hỗ trợ tốt nhất khi mua phần mềm mềm dự toán vui lòng liên hệ Mr Thắng: (Zalo) 090 336 7479 - (ĐT) 096 636 0702

Bài viết liên quan phần hướng dẫn dự toán theo Nghị định 68/2019/NĐ-CP và Thông tư 09/2019/BXD

Phần 1: Hướng dẫn xác định giá nhân công theo TT15/2019/BXD

Phần 2: Hướng dẫn tính giá ca máy thi công theo TT11/2019/BXD

Phần 3: Hướng dẫn tính giá vật liệu theo thông tư 09/2019/BXD

  • 3.1 Xác định các chi phí trong bảng tính giá vật liệu đến chân công trình
  • 3.2 Xác định cước cộng thêm theo TT10/2019/BXD mã AB
  • 3.3 Hướng dẫn tính cước theo thông tư 10/2019/BXD mã AM
  • Hướng dẫn cách tính tổng hợp có quy đổi, nội suy vật liệu

Phần 4: Hướng dẫn cách xác định các chi phí theo Thông tư 09/2019/BXD

Phần 5: Hướng dẫn video đầy đủ chi tiết phương pháp lập dự toán theo  Nghị định 68/2019/NĐ-CP

= = = > Hướng dẫn lập dự toán chi tiết từng địa phương trong cả nước

___________________

Hỗ trợ: Dương Thắng

Điện thoại: 096 636 0702

Zalo: 090 336 747 9

Bài viết liên quan

Chi tiết bất cập một số quy định tại Nghị định 68/2019/NĐ-CP Quản lý chi phí đầu tư xây dựng

Chi tiết bất cập một số quy định tại Nghị định 68/2019/NĐ-CP Quản lý chi phí đầu tư xây dựng

Qua nhiều vấn đề và bất cập trong Nghị định 68/2019/NĐ-CP làm các bộ phận chuyên môn phải đau đầu khi thực hiện

Hỏi về Chi phí lập phương án khảo sát và báo cáo khảo sát trong Thông tư 09/2019/BXD

Hỏi về Chi phí lập phương án khảo sát và báo cáo khảo sát trong Thông tư 09/2019/BXD

Thắc mắc về cách tính hệ số là nhân với trực tiếp hay với cả trực triếp và gián tiếp

Hướng dẫn cước vận chuyển mã AB vật liệu đất, đá theo Thông tư 10/2019/BXD

Hướng dẫn cước vận chuyển mã AB vật liệu đất, đá theo Thông tư 10/2019/BXD

Phần 3.2 Cách tính cước cộng thêm đến chân công trình cộng thêm theo TT10/2019/BXD loại 1

Hướng dẫn tính giá vật liệu đến hiện trường theo thông tư 09/2019/BXD của nghị định 68/2019/NĐ-CP

Hướng dẫn tính giá vật liệu đến hiện trường theo thông tư 09/2019/BXD của nghị định 68/2019/NĐ-CP

Phần 3: Hướng dẫn tính giá vật liệu theo thông tư 09/2019/BXD. Xác định các chi phí trong bảng tính giá vật liệu đến chân công trình

Hướng dẫn xác định giá nhân công theo TT15/2019/BXD của Nghị định 68/2019/NĐ-CP

Hướng dẫn xác định giá nhân công theo TT15/2019/BXD của Nghị định 68/2019/NĐ-CP

Như vậy người lập cần xác định được tất cả các nội dung trên gồm

Hướng dẫn tính giá ca máy thi công theo TT11/2019/BXD trong Nghị định 68/2019/NĐ-CP

Hướng dẫn tính giá ca máy thi công theo TT11/2019/BXD trong Nghị định 68/2019/NĐ-CP

Phần 2: Hướng dẫn tính giá ca máy thi công theo TT11/2019/BXD

  • Nghiệm Thu Xây Dựng 360 (Số: 2915/2024/QTG, MST: 8545170484)
  • Địa chỉ: Phòng 219, CT5B Khu đô thị Xa La, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
  • Hotline: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thúy ĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Đà Nẵng

    Dương Thắng ĐT: 096 636 0702
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Mr Bình ĐT: 091 222 4669
Hotline: 0787646568(Phảnánhchấtlượnghỗtrợcủanhânviên0903367479MrThắng)
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)