• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Định mức
  • Tải về tiện ích
  • Hướng dẫn Quản Lý Dự Án

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0975 866 987

    Zalo: 0975 866 987

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

Danh sách đại lý

  • Hà Nội

    Nguyễn Thúy
    SĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Dương Thắng
    SĐT: 090 336 7479

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0975 866 987

  • Mr Quyết

    098 884 9199

Các tiêu chuẩn nghiệm thu vật liệu xây dựng theo TCVN mới nhất

Trong hoạt động thi công xây dựng, nghiệm thu vật liệu xây dựng là bước quan trọng nhằm đảm bảo chất lượng công trình và tuân thủ đúng quy định pháp luật. Việc áp dụng đúng tiêu chuẩn nghiệm thu vật liệu xây dựng giúp giảm thiểu rủi ro, tiết kiệm chi phí sửa chữa và nâng cao độ bền công trình. Bài viết này sẽ phân tích chi tiết các tiêu chuẩn TCVN áp dụng mới nhất, lỗi thường gặp và giải pháp số hóa hiệu quả bằng phần mềm Nghiệm thu 360.

Các tiêu chuẩn nghiệm thu vật liệu xây dựng theo TCVN mới nhất

Phân loại vật liệu và yêu cầu nghiệm thu

Nhóm vật liệu cơ bản cần kiểm tra theo TCVN

Tùy theo từng công trình, các loại vật liệu chính cần nghiệm thu gồm:

1. Công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

  • TCVN 5574:2018 – Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
  • TCVN 9380:2012 – Hướng dẫn thi công và nghiệm thu kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối.
  • TCVN 2737:2020 – Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
  • TCVN 5308:1991 – Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
  • TCVN 9381:2012 – Hướng dẫn thiết kế kết cấu chịu động đất.
  • TCVN 9206:2012 – Nhà cao tầng – Thiết kế và thi công.
 

2. Công trình giao thông

  • TCVN 4054:2005 – Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế.
  • TCVN 10304:2014 – Nền móng – Tiêu chuẩn thiết kế.
  • TCVN 9436:2012 – Công trình cầu – Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.
  • TCVN 8863:2011 – Mặt đường ô tô – Thi công và nghiệm thu.
  • TCVN 8862:2011 – Mặt đường ô tô – Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu.
 

3. Công trình thủy lợi

  • TCVN 8216:2009 – Thiết kế đập đất đầm nén.
  • TCVN 8215:2009 – Thiết kế bố trí thiết bị quan trắc cụm công trình đầu mối.
  • TCVN 8412:2020 – Quy trình vận hành hệ thống công trình thủy lợi.
  • TCVN 8417:2022 – Quy trình vận hành trạm bơm điện.
  • TCVN 9162:2012 – Đường thi công công trình thủy lợi – Yêu cầu thiết kế.
  • TCVN 9160:2012 – Yêu cầu thiết kế dẫn dòng trong xây dựng công trình thủy lợi – thủy điện.
  • TCVN 12846:2020 – Thành phần, nội dung lập thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình thủy lợi.
  • TCVN 9902:2023 – Thiết kế đê sông và các công trình liên quan.
 

4. Công trình thủy điện

  • TCVN 9137:2011 – Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép.
  • TCVN 8215:2009 – Thiết kế bố trí thiết bị quan trắc cụm công trình đầu mối.
  • TCVN 9160:2012 – Yêu cầu thiết kế dẫn dòng trong xây dựng công trình thủy lợi – thủy điện.
  • TCVN 12846:2020 – Thành phần, nội dung lập thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình thủy lợi.

 

Yêu cầu bắt buộc trong quy trình nghiệm thu

  • Có đầy đủ chứng chỉ chất lượng, phiếu kiểm định do nhà sản xuất cung cấp.
  • Kiểm tra trực tiếp tại hiện trường về kích thước, màu sắc, độ bền… phù hợp thiết kế.
  • Đối chiếu với mẫu vật liệu đã phê duyệt trong hợp đồng.
  • Ghi chép vào biên bản nghiệm thu vật liệu đầu vào, ký xác nhận của giám sát, nhà thầu, chủ đầu tư.
 

Lỗi thường gặp trong kiểm tra vật liệu

Thiếu minh bạch tài liệu chứng minh chất lượng

Nhiều đơn vị cung cấp không có đầy đủ giấy tờ như CO (Certificate of Origin), CQ (Certificate of Quality), dẫn đến khó xác nhận nguồn gốc, gây tranh cãi khi quyết toán.

Thiếu chuẩn hóa quy trình kiểm tra hiện trường

Không có quy trình kiểm tra vật liệu rõ ràng, dẫn đến nghiệm thu cảm tính, không có bằng chứng lưu trữ, dễ sai sót trong nghiệm thu.

Không đối chiếu tiêu chuẩn hoặc sử dụng tiêu chuẩn lỗi thời

Sử dụng sai tiêu chuẩn hoặc không cập nhật tiêu chuẩn mới theo Bộ Xây dựng, ví dụ: áp dụng TCVN cũ cho sản phẩm mới, dẫn đến kết quả không đạt.

 

Tự động đối chiếu tiêu chuẩn trong phần mềm Nghiệm thu 360

Trong bối cảnh chuyển đổi số ngành xây dựng, phần mềm Nghiệm thu 360 đang trở thành công cụ đắc lực giúp doanh nghiệp:

  • Tự động đối chiếu vật liệu với tiêu chuẩn TCVN mới nhất.
  • Cảnh báo lỗi sai sót trong biên bản nghiệm thu như thiếu hồ sơ, sai mẫu.
  • Tự động điền các tiêu chuẩn kỹ thuật vào biểu mẫu biên bản KCS, nhật ký công trình, bảng quyết toán.

Tính năng nổi bật hỗ trợ nghiệm thu vật liệu

  • Hệ thống chuẩn hóa danh mục vật liệu theo TCVN, gắn từng loại vật liệu với tiêu chuẩn cụ thể.
  • Đồng bộ dữ liệu giữa các bên: Giám sát – Nhà thầu – Chủ đầu tư, hạn chế sai sót lặp lại.
  • Tự động lưu trữ và truy xuất hồ sơ, tránh thất lạc và hỗ trợ kiểm tra bất kỳ lúc nào.

Tích hợp trong giải pháp Quản lý chất lượng 360

Phần mềm còn nằm trong hệ thống “Quản lý chất lượng 360”, tích hợp:

  • Quản lý tiến độ thi công
  • Nhật ký công trình
  • Báo cáo chất lượng theo từng công tác
  • Hồ sơ nghiệm thu hoàn công đồng bộ
 

Vì sao doanh nghiệp nên áp dụng phần mềm Nghiệm thu 360?

  • Rút ngắn 70% thời gian kiểm tra – lập biên bản nghiệm thu vật liệu.
  • Tăng độ chính xác và minh bạch trong hồ sơ nghiệm thu, tránh tranh cãi khi thanh – quyết toán.
  • Đáp ứng kiểm toán nhà nước, tư vấn giám sát, chủ đầu tư trong mọi dự án.
 

Kết luận

Việc áp dụng tiêu chuẩn nghiệm thu vật liệu xây dựng theo TCVN mới nhất không chỉ là yêu cầu pháp lý, mà còn là yếu tố sống còn để nâng cao chất lượng công trình. Sự hỗ trợ của phần mềm Nghiệm thu 360 chính là giải pháp tiên tiến giúp doanh nghiệp:

  • Chuẩn hóa quy trình nghiệm thu.
  • Tự động đối chiếu tiêu chuẩn.
  • Lưu trữ và lập hồ sơ nhanh chóng.

Liên hệ ngay để được tư vấn phần mềm Nghiệm thu 360 phù hợp với đặc thù công trình của bạn:

 Mr. Thắng – 090 336 7479
 Mr. Thuý – 0787 64 64 68

 

Bài viết liên quan

Yêu cầu đối với công trường xây dựng

Yêu cầu đối với công trường xây dựng

Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu

Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu

1. Nhà thầu tham dự thầu gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa, phi tư vấn, PC phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các bên sau đây:

a) Nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn cho gói thầu đó, bao gồm: lập, thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán, thiết kế kỹ thuật tổng thể (Front - End Engineering Design - thiết kế FEED); thẩm định giá; giám sát thực hiện hợp đồng, kiểm định; lập, thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu; thẩm định kết quả sơ tuyển, kết quả lựa chọn nhà thầu; tư vấn quản lý dự án, quản lý hợp đồng, tư vấn khác mà các dịch vụ tư vấn này có phần công việc liên quan trực tiếp tới gói thầu;

b) Chủ đầu tư, bên mời thầu, trừ trường hợp quy định tại khoản 8 và khoản 9 Điều này.

2. Nhà thầu tham dự thầu gói thầu dịch vụ tư vấn phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các bên sau đây:

a) Nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn cho gói thầu đó, bao gồm: lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự thầu; thẩm định kết quả mời quan tâm, kết quả lựa chọn nhà thầu; tư vấn quản lý dự án, quản lý hợp đồng, tư vấn khác mà các dịch vụ tư vấn này có phần công việc liên quan trực tiếp tới gói thầu;

b) Chủ đầu tư, bên mời thầu, trừ trường hợp quy định tại khoản 8 và khoản 9 Điều này;

c) Ngoài quy định tại điểm a và điểm b khoản này, nhà thầu tham dự gói thầu dịch vụ tư vấn liên quan đến gói thầu cung cấp hàng hóa, xây lắp, phi tư vấn, bao gồm: lập, thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán; lập, thẩm tra thiết kế FEED; thẩm định giá; lập, thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu; thẩm định kết quả sơ tuyển, kết quả lựa chọn nhà thầu; kiểm định, giám sát thực hiện hợp đồng phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với nhà thầu cung cấp hàng hóa, xây lắp, phi tư vấn đó.

3. Nhà thầu tham dự gói thầu EPC, EP, EC phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các bên sau đây:

a) Nhà thầu lập, thẩm tra thiết kế FEED;

b) Nhà thầu lập, thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi trong trường hợp không lập thiết kế FEED;

c) Nhà thầu lập, thẩm tra báo cáo kinh tế kỹ thuật trong trường hợp không lập báo cáo nghiên cứu khả thi, không lập thiết kế FEED theo quy định của pháp luật về xây dựng;

d) Nhà thầu tư vấn quản lý dự án, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm định, tư vấn quản lý hợp đồng của chủ đầu tư, bên mời thầu hoặc do chủ đầu tư, bên mời thầu thuê;

đ) Nhà thầu tư vấn thẩm định giá; nhà thầu lập, thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu; nhà thầu tư vấn đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu; nhà thầu tư vấn thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, kết quả lựa chọn nhà thầu; nhà thầu tư vấn khác tham gia trực tiếp trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu;

e) Chủ đầu tư, bên mời thầu, trừ trường hợp quy định tại khoản 8 và khoản 9 Điều này;

Phạm vi công việc thiết kế trong gói thầu EPC, EP, EC thuộc dự án đầu tư xây dựng quy định tại khoản này có thể là thiết kế FEED hoặc thiết kế cơ sở; không hình thành gói thầu EPC, EP, EC khi đã có thiết kế kỹ thuật hoặc công trình thiết kế hai bước theo quy định của pháp luật về xây dựng.

4. Nhà thầu tham dự gói thầu chìa khóa trao tay phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các bên sau đây:

a) Nhà thầu lập, thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi;

b) Nhà thầu tư vấn quản lý dự án, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm định, tư vấn quản lý hợp đồng của chủ đầu tư, bên mời thầu hoặc do chủ đầu tư, bên mời thầu thuê;

c) Nhà thầu tư vấn lập, thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu; nhà thầu tư vấn đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu; nhà thầu tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu; nhà thầu tư vấn khác tham gia trực tiếp trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu;

d) Chủ đầu tư, bên mời thầu, trừ trường hợp quy định tại khoản 8 và khoản 9 Điều này.

5. Trừ trường hợp nhà thầu thực hiện công việc thiết kế của gói thầu EPC, EP, EC, chìa khóa trao tay phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các nhà thầu tư vấn quy định tại các điểm a, b, c, d và đ khoản 3 Điều này, các điểm a, b và c khoản 4 Điều này, nhà thầu tư vấn có thể tham gia cung cấp một hoặc nhiều dịch vụ tư vấn cho cùng một dự án, gói thầu bao gồm:

a) Lập, thẩm tra báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư;

b) Lập, thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi;

c) Lập, thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi;

d) Lập, thẩm tra báo cáo kinh tế kỹ thuật;

đ) Khảo sát xây dựng;

e) Lập, thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán;

g) Lập, thẩm định kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, kết quả lựa chọn nhà thầu;

h) Tư vấn giám sát.

Đối với từng nội dung quy định tại các điểm a, b, c, d, e và g khoản này, nhà thầu chỉ được thực hiện lập hoặc thẩm tra hoặc thẩm định.

 

6. Tỷ lệ cổ phần, vốn góp giữa các bên được xác định tại thời điểm đóng thầu và theo tỷ lệ ghi trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập, các giấy tờ khác có giá trị tương đương.

7. Trường hợp nhà thầu tham dự thầu với tư cách liên danh hoặc nhà thầu tư vấn được lựa chọn với tư cách liên danh, tỷ lệ sở hữu vốn của tổ chức, cá nhân khác trong liên danh được xác định theo công thức sau:

8. Công ty mẹ, công ty con, công ty thành viên trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước được tham dự gói thầu của nhau nếu sản phẩm, dịch vụ thuộc gói thầu đó thuộc ngành nghề sản xuất kinh doanh chính của tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước. Nhà thầu tham dự thầu vẫn phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các nhà thầu quy định tại các điểm a, b, c khoản 1 và khoản 2 Điều 6 của Luật Đấu thầu.

9. Đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp có cùng một cơ quan trực tiếp quản lý, góp vốn khi tham dự thầu các gói thầu của nhau không phải đáp ứng quy định độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính giữa nhà thầu với chủ đầu tư, bên mời thầu.

 

 

____________________________

Liên hệ mua phần mềm để được hỗ trợ tốt nhất:
Mr Thắng 090.336.7479 (Zalo/ĐT)
Bản quyền phần mềm Quản Lý Dự Án 360:
https://nghiemthuxaydung.com/phan-mem-phap-ly-quan-ly-du-an-360-danh-cho-cdt-va-tu-van_sp3

 

#Quản_Lý_Dự_Án_Xây_Dựng_360
#Quản_Lý_Thi_Công_Xây_Dựng_360

Giải thích từ ngữ

Giải thích từ ngữ

Phạm vi điều chỉnh

Phạm vi điều chỉnh

Quản lý công tác thiết kế xây dựng

Quản lý công tác thiết kế xây dựng

Quy cách hồ sơ thiết kế xây dựng

Quy cách hồ sơ thiết kế xây dựng

Phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Hồ sơ trình thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở tại cơ quan chuyên môn về xây

Hồ sơ trình thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở tại cơ quan chuyên môn về xây

Thẩm định thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng

Thẩm định thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc thiết kế xây dựng

Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc thiết kế xây dựng

Lập trình thẩm định và phê duyệt kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu cho dự án

Lập trình thẩm định và phê duyệt kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu cho dự án

Nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Nguyên tắc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Nguyên tắc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu

  • ‹
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • ...
  • 14
  • 15
  • ›
  • Nghiệm Thu Xây Dựng 360 (Số: 2915/2024/QTG, MST: 8545170484)
  • Địa chỉ: Phòng 219, CT5B Khu đô thị Xa La, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
  • Hotline: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thúy ĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Đà Nẵng

    Dương Thắng ĐT: 096 636 0702
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Mr Bình ĐT: 091 222 4669
Hotline: 0787646568(Phảnánhchấtlượnghỗtrợcủanhânviên0903367479MrThắng)
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)