• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Định mức
  • Tải về tiện ích
  • Hướng dẫn Quản Lý Dự Án

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0975 866 987

    Zalo: 0975 866 987

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

Danh sách đại lý

  • Hà Nội

    Nguyễn Thúy
    SĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Dương Thắng
    SĐT: 090 336 7479

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0975 866 987

  • Mr Quyết

    098 884 9199

[Tổng hợp] Ký hiệu viết tắt của các thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng

Đối với sinh viên ngành xây dựng cũng như các kỹ sư, người làm việc trong ngành xây dựng không ít lần gặp phải tình trạng khi xem bản vẽ xây dựng, hoặc đọc thông tin tài liệu về xây dựng gặp phải những từ viết tắt nhưng lại không hiểu. Bài viết dưới đây Nghiệm thu xây dựng xin chia sẻ 23 ký hiệu viết tắt cùng các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc nhé.

Ký hiệu viết tắt của các thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng

1. A: Ampere
2. A/C: Air Conditioning
3. A/H: After Hours
4. AB: As Built (Hoàn công)
5. AEC: Architecture, Engineering, and Construction
6. AFL: Above Floor Level (Phía trên cao trình sàn)
7. AFL: Above Finished Level (Phía trên cao độ hoàn thiện)
8. AGL: Above Ground Level (Phía trên Cao độ sàn nền)
9. AHU: Air Handling Unit (Thiết bị xử lý khí trung tâm)
10. APPROX: Approximately (xấp xỉ, gần đúng)
11. AS: Australian Standard
12. ASCII: American Standard Code for Information Interchange
13. ATF: Along Top Flange (dọc theo mặt trên cánh dầm)
14. B: Basin or Bottom
15. BLDG: Building
16. BNS: Business Network Services
17. BOP: Bottom of Pipe (đáy ống)
18. BOQ: Bill of Quantities (Bảng Dự toán Khối lượng)
19. BOT: Bottom
20. BQ: Bendable Quality
21. BSP: British Standard Pipe (ống theo tiêu chuẩn Anh)
22. BT: Bath Tub (bồn tắm)
23. BT: Boundary Trap

Bài viết liên quan

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với dự án

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với dự án

Kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu cho dự án

Kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu cho dự án

Nhiệm vụ thiết kế xây dựng

Nhiệm vụ thiết kế xây dựng

Thẩm quyền quyết định đầu tư chương trình, dự án

Thẩm quyền quyết định đầu tư chương trình, dự án

Thẩm định Báo cáo khả thi và kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng

Thẩm định Báo cáo khả thi và kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng

Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án

Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án

Nội dung Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

Nội dung Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Nội dung Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng

Nội dung Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng

Nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình, dự án

Nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình, dự án

Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án quốc gia

Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án quốc gia

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình dự án

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình dự án

Kết quả thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình

Kết quả thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình

Hồ sơ, nội dung, thời gian thẩm định báo cáo đầu tư công nhóm a, b, c

Hồ sơ, nội dung, thời gian thẩm định báo cáo đầu tư công nhóm a, b, c

Điều kiện quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án

Điều kiện quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án

  • ‹
  • 1
  • 2
  • ...
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • ...
  • 12
  • 13
  • ›
  • Nghiệm Thu Xây Dựng 360 (Số: 2915/2024/QTG, MST: 8545170484)
  • Địa chỉ: Phòng 219, CT5B Khu đô thị Xa La, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
  • Hotline: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thúy ĐT: 0787 64 65 68
  • Thành phố Đà Nẵng

    Dương Thắng ĐT: 096 636 0702
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Mr Bình ĐT: 091 222 4669
Hotline: 0787646568(Phảnánhchấtlượnghỗtrợcủanhânviên0903367479MrThắng)
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68 (Phản ánh chất lượng hỗ trợ của nhân viên 090 336 7479 Mr Thắng)